Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge

GT GD C H L M O
a

GT GD C H L M O
abide /əˈbaɪd/ = VERB: chịu đựng, chờ, kéo dài, lưu lại một nơi, tồn tại, trú,; USER: tuân thủ, chấp hành, thực hiện, tuân, chấp

GT GD C H L M O
about /əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng; PREPOSITION: mọi nơi; USER: về, khoảng, về việc, về các

GT GD C H L M O
above /əˈbʌv/ = ADJECTIVE: trên đây, hơn, trước, trước hết; ADVERB: trên đây, ở trên; USER: trên đây, hơn, trên, ở trên, phía trên

GT GD C H L M O
accord /əˈkɔːd/ = NOUN: đồng lòng, hiệp ước, hợp nhau, phù hợp, tán thành; VERB: ban cho, hạp nhau, tán thành; USER: phù hợp, phù, ước, hiệp định, hiệp

GT GD C H L M O
achoo

GT GD C H L M O
acquaintance /əˈkweɪn.təns/ = NOUN: sự quen biết, sự biết,hiểu biết; USER: người quen, quen, quen biết, người quen của, làm quen

GT GD C H L M O
adore /əˈdɔːr/ = VERB: sùng bái, thờ phụng; USER: yêu mến, adore, ngưỡng mộ, thờ lạy, thờ

GT GD C H L M O
adored /əˈdɔːr/ = VERB: sùng bái, thờ phụng; USER: yêu mến, ngưỡng mộ, tôn thờ, được yêu mến, adored

GT GD C H L M O
afar /əˈfɑːr/ = ADVERB: xa, ở xa, từ xa; USER: xa, đằng xa, phương xa, nơi xa

GT GD C H L M O
afforded /əˈfɔːd/ = VERB: cho, đủ khả năng, ban cho, có ngày giờ, có thể, đủ tư cách; USER: dành, đủ khả năng

GT GD C H L M O
affright /əˈfrīt/ = NOUN: kinh hải; VERB: hoảng sợ; USER: hoảng sợ, kinh hải

GT GD C H L M O
again /əˈɡenst/ = ADVERB: tỉnh lại, bắt đầu lại, hơn nửa, lần nửa, vả lại; USER: một lần nữa, lại, trở lại, nữa, lần nữa

GT GD C H L M O
against /əˈɡenst/ = ADVERB: tiến lên; PREPOSITION: bất lợi, chống lại, trái lại, chống với, cự địch, đề phòng, đối với; USER: chống lại, chống, đối với, với, so với

GT GD C H L M O
aglow /əˈɡləʊ/ = ADJECTIVE: chiếu sáng, mặt hớn hở, sáng chói, vui tươi; USER: vui tươi, rực sáng, aglow, sáng rực, ngời sáng

GT GD C H L M O
ago /əˈɡəʊ/ = ADVERB: cách đây; USER: trước, cách đây, trước đây, ago, trươc

GT GD C H L M O
all /ɔːl/ = PRONOUN: tất cả; ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại; USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài

GT GD C H L M O
alleluia /ˌhaləˈlo͞oyə/ = NOUN: bài hát ca ngợi; USER: bài hát ca ngợi, ca ngợi Alleluia, alleluia, Alêluia,

GT GD C H L M O
along /əˈlɒŋ/ = ADVERB: dọc theo, để yên, không kể, không thân nhân; USER: cùng, dọc, theo, dọc theo

GT GD C H L M O
also /ˈɔːl.səʊ/ = ADVERB: như vậy, thật vậy, cũng vậy; USER: cũng, còn, cũng có, có, cung

GT GD C H L M O
am /æm/ = USER: am, pm, sáng, là, đang

GT GD C H L M O
ancient /ˈeɪn.ʃənt/ = USER: xưa, cổ, cổ đại, cổ xưa, cổ kính

GT GD C H L M O
and /ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với; USER: và, và các

GT GD C H L M O
angel /ˈeɪn.dʒəl/ = NOUN: người hiền lành, phúc hậu, thiên sứ, thiên thần; VERB: dể thương; USER: thiên thần, angel, thiên sứ, thiên, thần

GT GD C H L M O
angelic /ænˈdʒel.ɪk/ = ADJECTIVE: giống thiên thần; USER: giống thiên thần, thiên thần, thiên sứ, thiên, thiên thần của

GT GD C H L M O
angels /ˈeɪn.dʒəl/ = NOUN: người hiền lành, phúc hậu, thiên sứ, thiên thần; USER: thiên thần, các thiên thần, thiên sứ, các thiên sứ, angels

GT GD C H L M O
anthems /ˈanθəm/ = VERB: hát vui; NOUN: bài quốc ca, bài thánh ca; USER: ca, Bài ca, Anthems, các ca khúc, khúc ca,

GT GD C H L M O
any /ˈen.i/ = ADJECTIVE: bất cứ người nào, một vài cái gì; ADVERB: không thể được; PRONOUN: bất cứ ai, không có chút gi, một vài ngày nào, một vài việc gì; USER: bất kỳ, bất cứ, nào, có, mọi

GT GD C H L M O
anybody /ˈen.iˌbɒd.i/ = PRONOUN: bất cứ người nào, mọi người, một vài người, người nào; USER: ai, bất cứ ai, ai cũng, ai có, bất kỳ ai

GT GD C H L M O
apparel /əˈpær.əl/ = NOUN: đồ đạt trên tàu, đồ trang điểm, quần áo, đồ trang sức; VERB: mặc quần áo; USER: may mặc, may, hàng may mặc, dệt may, quần áo

GT GD C H L M O
appearing /əˈpɪər/ = VERB: hiện ra, chứng tỏ rằng, giống như, lòi ra, ló ra, ra mặt, thay mặt, trình diện, xuất bản, xuất hiện

GT GD C H L M O
are /ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những

GT GD C H L M O
arise /əˈraɪz/ = VERB: mộc lên, nổi lên, sống lại, tự nó mà ra, dựng lên; USER: phát sinh, nảy sinh, xuất hiện, xảy ra, phát sanh

GT GD C H L M O
around /əˈraʊnd/ = ADVERB: xung quanh, chung quanh, đó đây, khắp xứ, lối chửng; USER: xung quanh, khoảng, quanh, trên, khắp

GT GD C H L M O
as /əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như; USER: như, là, như là, khi, làm

GT GD C H L M O
ask /ɑːsk/ = VERB: xin, hỏi, hỏi thăm, mời người nào, thỉnh cầu, thỉnh nguyện, xin lổi người nào, xin phép người nào, yêu cầu; USER: xin, hỏi, yêu cầu, yêu, đặt

GT GD C H L M O
asked /ɑːsk/ = VERB: xin, hỏi, hỏi thăm, mời người nào, thỉnh cầu, thỉnh nguyện, xin lổi người nào, xin phép người nào, yêu cầu; USER: hỏi, yêu cầu, yêu, được hỏi, đã hỏi

GT GD C H L M O
asleep /əˈsliːp/ = USER: ngủ, giấc ngủ, đang ngủ, vào giấc ngủ, ngủ say

GT GD C H L M O
astray /əˈstreɪ/ = VERB: lạc đường; USER: lạc đường, lạc lối, lạc, lạc đường, lầm lạc

GT GD C H L M O
at /ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì; NOUN: a móc; USER: khi, tại, ở, lúc, vào

GT GD C H L M O
attend /əˈtend/ = VERB: đi học, chăm lo việc gì, chăm môm, chú ý, đạt được, để ý, phục dịch, phụng sự, săn sóc, dự hội nghị; USER: tham dự, tham gia, tham dự các, tham, dự

GT GD C H L M O
auld /ôld/ = USER: Auld, Cầu Auld, bài hát Auld, hát Auld,

GT GD C H L M O
awake /əˈweɪk/ = ADJECTIVE: thức; VERB: đánh thức, giác ngộ, thức dậy, làm thức tỉnh, nhắc lại; USER: thức, tỉnh táo, tỉnh, tỉnh thức, tỉnh dậy

GT GD C H L M O
awakes /əˈwāk/ = VERB: đánh thức, giác ngộ, thức dậy, làm thức tỉnh, nhắc lại; USER: tỉnh dậy, thức dậy, tỉnh giấc, thức giấc, thức tỉnh,

GT GD C H L M O
away /əˈweɪ/ = ADVERB: xa, ở xa, chạy trốn, cách xa, đi chổ khác; USER: xa, đi, ra, bỏ, lập tức

GT GD C H L M O
aye /aɪ/ = ADVERB: luôn luôn, mãi mãi, vĩnh viển; USER: mai mai, vinh viển, Aye, Đúng, Ừ

GT GD C H L M O
babe /beɪb/ = NOUN: người không kinh nghiệm, trẻ con, trẻ con mới sanh; USER: Babe, em yêu, cưng

GT GD C H L M O
babel /ˈbeɪ.bəl/ = USER: babel, tháp Babel

GT GD C H L M O
babies /ˈbeɪ.bi/ = USER: trẻ sơ sinh, trẻ em, trẻ, em bé, con

GT GD C H L M O
baby /ˈbeɪ.bi/ = USER: bé, con, trẻ, baby, em bé

GT GD C H L M O
back /bæk/ = NOUN: lưng, chổ trong cùng, hậu vệ, phần sau, ngã, té ngữa; ADVERB: trở lại, trở về, lui một bước, về truớc; ADJECTIVE: ở phía sau; USER: lưng, lại, trở lại, trở, sau

GT GD C H L M O
bad /bæd/ = ADJECTIVE: xấu, dở, khó khăn; NOUN: tánh nết xấu, tình cảnh khó khăm, vận rủi; USER: xấu, Bad, tệ, tồi, tồi tệ

GT GD C H L M O
bank /bæŋk/ = NOUN: ngân hàng, bờ đất, bờ giốc, đất cao, đất giốc; VERB: chứa lại, nhà băng, nhóm lại, sự quẹo nghiên; USER: ngân hàng, Bank, Ngân, bờ, của Ngân hàng

GT GD C H L M O
bark /bɑːk/ = NOUN: sủa, nói cụt ngẳn, tiếng chó sủa, tiếng chồn kêu, tiếng ho khan, vỏ, vỏ còn dính; VERB: lột vỏ; USER: vỏ cây, vỏ, sủa, lớp vỏ, tiếng sủa

GT GD C H L M O
base /beɪs/ = NOUN: căn cứ, cơ số, diêm cơ, đường chân, đường đáy; ADJECTIVE: đê hèn, hèn hạ; VERB: căn cứ vào; USER: cơ sở, căn cứ, cơ bản, lý, cơ

GT GD C H L M O
be /biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc; USER: được, là, thể, có, phải

GT GD C H L M O
beams /bēm/ = USER: dầm, chùm, chùm tia, tia, xà

GT GD C H L M O
bear /beər/ = VERB: mang, đầu cơ, ôm, chịu, cầm, phòng sụt giá, chịu thiệt hại, chịu trách nhiệm; NOUN: con gấu, người đầu cơ; USER: chịu, mang, chịu đựng, phải chịu, ghi

GT GD C H L M O
beard /bɪəd/ = NOUN: râu; VERB: khinh khi; USER: râu, bộ râu, Có râu, râu Tóc, Có râu Tóc,

GT GD C H L M O
bearing /ˈbeə.rɪŋ/ = ADJECTIVE: ảnh hưởng; NOUN: bộ dạng, dáng điệu, sự chịu đựng, sự mang, thái độ, phong mạo; USER: mang, chịu, chịu lực, chứa, ổ

GT GD C H L M O
bears /beər/ = NOUN: con gấu, người đầu cơ; USER: gấu, con gấu, loài gấu, những con gấu, chú gấu

GT GD C H L M O
beautifully /ˈbjuː.tɪ.fəl/ = USER: đẹp, đẹp mắt, tuyệt đẹp, thật đẹp, rất đẹp

GT GD C H L M O
beauty /ˈbjuː.ti/ = NOUN: vẻ đẹp, sắc đẹp; USER: vẻ đẹp, làm đẹp, đẹp, vẻ đẹp của, sắc đẹp

GT GD C H L M O
bed /bed/ = NOUN: giường, hạ tầng cơ sở, tầng đất, lòng sông; VERB: ổ rơm súc vật nằm, xây móng; USER: giường, ngủ, bed, chiếc giường, trên giường

GT GD C H L M O
been /biːn/ = USER: được, đã, là, bị, từng

GT GD C H L M O
before /bɪˈfɔːr/ = ADVERB: trước, khi trước, ngày trước, phía trước; CONJUNCTION: trước khi; PREPOSITION: đàng trước; USER: trước, trước khi, rồi, khi, trước đây

GT GD C H L M O
began /bɪˈɡæn/ = VERB: bắt đầu, khởi sự; USER: bắt đầu, đã bắt đầu, bắt, bắt đầu từ, đầu

GT GD C H L M O
begin /bɪˈɡɪn/ = VERB: bắt đầu, khởi sự; USER: bắt đầu, bắt, truyền, được truyền, đầu

GT GD C H L M O
beginning /bɪˈɡɪn.ɪŋ/ = VERB: bắt đầu, khởi sự; USER: bắt đầu, bắt đầu từ, đầu, bắt, mới bắt đầu

GT GD C H L M O
behold /bɪˈhəʊld/ = VERB: chứng kiến, mục kích, nhìn thấy, thấy, trông thấy; USER: nhìn, chiêm ngưỡng, behold, nầy, kìa

GT GD C H L M O
bells /bel/ = NOUN: chuông, chổ phồng lên, loa kèn, tiếng kêu, đài hoa; USER: chuông, tiếng chuông, chiếc chuông, hồi chuông, quả chuông

GT GD C H L M O
below /bɪˈləʊ/ = ADVERB: dưới; PREPOSITION: ở dưới; USER: dưới đây, bên dưới, dưới, sau, đây

GT GD C H L M O
bend /bend/ = USER: uốn cong, bẻ cong, cong, cúi, gập

GT GD C H L M O
bending /bend/ = USER: uốn, uốn cong, cúi, cong, bẻ cong

GT GD C H L M O
beneath /bɪˈniːθ/ = ADVERB: ở dưới; PREPOSITION: không đáng, không xứng đáng; USER: bên dưới, dưới, phía dưới, ở dưới, dưới chân

GT GD C H L M O
berry /ˈber.i/ = USER: berry, mọng, quả mọng, dâu

GT GD C H L M O
beside /bɪˈsaɪd/ = USER: bên cạnh, cạnh, bên, ngoài

GT GD C H L M O
best /best/ = ADJECTIVE: tốt, đẹp hơn; VERB: phỉnh gạt, hơn; USER: tốt nhất, nhất, tốt nhất trong, tốt, phẩm tốt nhất

GT GD C H L M O
better /ˈbet.ər/ = ADJECTIVE: hơn, tốt hơn, vượt qua; VERB: giỏi hơn, hoàn toàn hơn, trở nên tốt hơn; USER: hơn, tốt hơn, tốt

GT GD C H L M O
beyond /biˈjɒnd/ = ADJECTIVE: ngoài ra, ở bên kia, ở xa, trừ ra; NOUN: âm phủ, đời sống sau nầy, không tới được, ở ngoài tầm, xa lắm; USER: ngoài, vượt, hơn, vượt quá, sau

GT GD C H L M O
birds /bɜːd/ = NOUN: chim; USER: chim, các loài chim, loài chim, con chim, cầm

GT GD C H L M O
birth /bɜːθ/ = NOUN: sự sanh đẻ; USER: sinh, khai sinh, đời, sanh, sinh ra

GT GD C H L M O
bitter /ˈbɪt.ər/ = USER: cay đắng, đắng, gay gắt, đắng cay, vị đắng

GT GD C H L M O
bitty

GT GD C H L M O
black /blæk/ = ADJECTIVE: đen, bẩn, bất hạnh, dơ, rủi ro, buồn; NOUN: sắc đen, người đen; VERB: ngựa ô; USER: đen, black, màu đen, VNĐ black, da đen

GT GD C H L M O
blazing /ˈbleɪ.zɪŋ/ = ADJECTIVE: cháy; USER: cháy, lòng đam mê, blazing, rực

GT GD C H L M O
bleeding /ˈbliː.dɪŋ/ = NOUN: sự chảy máu, sự mất máu, sự thoát ra; USER: chảy máu, xuất huyết, máu, huyết, bị chảy máu

GT GD C H L M O
bless /bles/ = VERB: ban phước, giáng phước; USER: chúc lành cho, ban phước, chúc lành, ban phước cho, chúc phúc cho

GT GD C H L M O
blessed /ˈbles.ɪd/ = USER: may mắn, chúc phúc, phúc, phước, ban phước

GT GD C H L M O
blessing /ˈbles.ɪŋ/ = NOUN: ăn uống no say, đọc kinh, may phước, sự hạnh phúc, không thiếu; USER: phước lành, lời chúc, chúc, phước, ban phước

GT GD C H L M O
blessings /ˈbles.ɪŋ/ = NOUN: ăn uống no say, đọc kinh, may phước, sự hạnh phúc, không thiếu; USER: phước lành, phước, ơn phước, trì, gia trì

GT GD C H L M O
blood /blʌd/ = NOUN: máu, huyết, đúng mốt, công tữ bột; VERB: chích máu; USER: máu, huyết, trong máu, máu của

GT GD C H L M O
blossom /ˈblɒs.əm/ = USER: hoa, nở, nở hoa, blossom, hoa anh

GT GD C H L M O
blows /bləʊ/ = USER: thổi, cú đánh, cú, Trọng, đòn

GT GD C H L M O
bob /bɒb/ = NOUN: bông tai, phao, đuôi diều, đuôi ngựa, cục chì, quả lắc; VERB: lay động, nhúc nhích, lên xuống; USER: bob, nhac

GT GD C H L M O
boldly /bəʊld/ = ADVERB: rỏ ràng; USER: mạnh dạn, táo bạo, dạn dĩ, cách táo bạo, can đảm

GT GD C H L M O
boots /bo͞ot/ = NOUN: giày ống, vác hành lý; USER: khởi động, giày, khởi, ủng, giầy ủng

GT GD C H L M O
bore /bɔːr/ = USER: khoan, mang, chịu, bore, sanh

GT GD C H L M O
born /bɔːn/ = ADJECTIVE: sinh, sanh ra, đẻ ra; USER: sinh, sinh ra, đời, ra đời, sanh

GT GD C H L M O
both /bəʊθ/ = ADJECTIVE: cả hai; ADVERB: anh và tôi; USER: cả hai, cả, hai, cả các, đều

GT GD C H L M O
boughs /baʊ/ = NOUN: cành cây, nhánh cây; USER: cành, cành cây, nhành

GT GD C H L M O
bought /bɔːt/ = VERB: mua; USER: mua, đã mua, mua lại, mua vào

GT GD C H L M O
boys /bɔɪ/ = NOUN: con trai, thanh niên, bồi, học trò; USER: con trai, bé trai, chàng trai, trai, nam

GT GD C H L M O
breathes /briːð/ = VERB: thở, cho ngựa thở, hít, làm cho, phát âm, tỏa mùi thơm, thổi không khí; USER: thở, hít thở, hít, hít phải, breathes

GT GD C H L M O
breaths /breθ/ = NOUN: hơi thở, hơi gió, sự thở; USER: hơi thở, thở, hít thở, nhịp thở, những hơi thở

GT GD C H L M O
bright /braɪt/ = ADJECTIVE: tươi, hăng hái, sáng, tương lai rực rở, sáng chói; ADVERB: sốt sắng; USER: tươi, sáng, tươi sáng, sáng sủa, rực rỡ

GT GD C H L M O
brightly /braɪt/ = ADVERB: trong sáng; USER: sáng, rực rỡ, rạng rỡ, rỡ, rực

GT GD C H L M O
bring /brɪŋ/ = VERB: đem lại, dẩn dắt, đem đến, đưa lại, mang đến; USER: mang lại, mang, đưa, mang lại cho, đem

GT GD C H L M O
brings /brɪŋ/ = VERB: đem lại, dẩn dắt, đem đến, đưa lại, mang đến; USER: mang lại, mang, mang đến, mang đến cho, mang lại cho

GT GD C H L M O
british /ˈbrɪt.ɪʃ/ = NOUN: dân Anh, người Anh; ADJECTIVE: thuộc về Anh; USER: người Anh, Anh, British, của Anh, Anh quốc

GT GD C H L M O
brother /ˈbrʌð.ər/ = USER: em trai, anh em, anh, anh trai, em

GT GD C H L M O
brought /brɔːt/ = VERB: đem lại, dẩn dắt, đem đến, đưa lại, mang đến; USER: mang, đưa, mang lại, đã mang, đem

GT GD C H L M O
but /bʌt/ = CONJUNCTION: nhưng, chưa chắc, mà, nhưng mà; ADVERB: chỉ là, ở ngoài, ở phía ngoài; USER: nhưng, mà

GT GD C H L M O
by /baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa; PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần; USER: qua, bởi, bằng, của, by

GT GD C H L M O
call /kɔːl/ = VERB: gọi, kêu, gọi đến; NOUN: cuộc gọi, la, kêu gọi cổ phần, sự đi thăm, tiếng kèn, tiếng kêu của chim, tiếng kêu la, tiếng trống, triệu tập quân lính điểm danh; ADJECTIVE: sự kêu, sự điểm danh, sự gọi vốn, sự kêu tên; USER: kêu, gọi, gọi cho, hãy gọi, kêu gọi

GT GD C H L M O
calling /ˈkɔː.lɪŋ/ = NOUN: đang gọi; USER: gọi, kêu gọi, gọi điện, gọi điện thoại, cách gọi

GT GD C H L M O
calm /kɑːm/ = ADJECTIVE: yên lặng, trấn tỉnh; NOUN: sự bình tỉnh, sự yên lặng, sự yên tỉnh; VERB: làm cho bớt đau, làm cho dịu đi; USER: bình tĩnh, dịu, trấn tĩnh, trấn an, làm dịu

GT GD C H L M O
came /keɪm/ = NOUN: cây chì để hàn kiến cửa sổ; USER: đến, đã, đi, đã đến, ra

GT GD C H L M O
can /kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây; VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
candles /ˈkæn.dl̩/ = NOUN: nến, đèn cầy,đèn sáp; USER: nến, ngọn nến, cây nến, đèn cầy

GT GD C H L M O
candy /ˈkæn.di/ = NOUN: kẹo, đường phèn, kẹo đường; VERB: làm thành đường; USER: kẹo, kẹo, bánh kẹo, candy

GT GD C H L M O
canes /keɪn/ = NOUN: cây roi, cán cầm tay, cây ba toong, cây gậy, cây sậy, cây trúc, cây trượng, đoản côn, gậy ngắn; USER: gậy, mía, gậy chống, Cây gậy, canes

GT GD C H L M O
card /kɑːd/ = NOUN: thẻ, bài, thiếp, bàn chải, máy chải len, máy chải tơ, bảng yết thị, quảng cáo, chương trình cuộc đua, con lúc lắc; VERB: ghi vào thẻ; USER: thẻ, thẻ

GT GD C H L M O
care /keər/ = NOUN: thẻ, bài, thiếp, bàn chải, máy chải len, máy chải tơ, bảng yết thị, quảng cáo, chương trình cuộc đua, con lúc lắc; USER: quan tâm, chăm sóc, tâm, quan tâm đến, quan

GT GD C H L M O
cares /keər/ = NOUN: lo âu, điều lo ngại, tư lự, ưu tư, lo lắng, nổi phiền muộn; USER: quan tâm, quan tâm đến, chăm sóc

GT GD C H L M O
carol /ˈkær.əl/ = NOUN: chim sơn ca hót, tiếng hót chim sơn ca; VERB: hát; USER: hát, chim sơn ca hót, Carol, Noel

GT GD C H L M O
case /keɪs/ = NOUN: khi, trường hợp, cảnh ngộ, bọc, chuyện khó sử, tình cảnh, chứng bịnh, đại khái, thùng, thùng đựng hàng hóa; VERB: bao, sách bằng bìa cứng; USER: khi, trường hợp, hợp, trường, vụ

GT GD C H L M O
cast /kɑːst/ = ADJECTIVE: sự cộng số, sự đổ vào khuôn, tổ ong, trạng thái nghiên; NOUN: bác đơn, bề ngòai, sự liệng, sự ném, trừu con mới đẻ, vật liệng, bỏ phiếu, xác lột; USER: đúc, bỏ, diễn viên, cast, diễn

GT GD C H L M O
cattle /ˈkæt.l̩/ = NOUN: gia súc, người khó tánh, người tánh hay giận; USER: gia súc, súc, bò, trâu bò, súc vật

GT GD C H L M O
ceasing /siːs/ = NOUN: можливість, випадковість; USER: ngừng, chấm dứt, tạm ngừng, ngưng, thôi

GT GD C H L M O
certain /ˈsɜː.tən/ = ADJECTIVE: chắc chắn, xác thực, định rỏ, đôi chút, nhất định; NOUN: đích xác, ít nhiều; USER: nhất định, một số, số, nào đó, chắc chắn

GT GD C H L M O
checking /CHek/ = VERB: kiểm tra, đánh cờ, đối chiếu văn kiện, soát sổ sách lại, trách mắng đứa trẻ, xét giấy xe, do dự; USER: kiểm tra, việc kiểm tra, kiểm, kiểm tra các, cách kiểm tra

GT GD C H L M O
cheer /tʃɪər/ = VERB: vui lên, la để khen; NOUN: điều vui vẻ, sự an ủi, tiếng hoan hô, đồ ăn ngon, việc làm cho vui, khen ngợi, cổ vổ, khuyến khích; USER: vui lên, cổ vũ, vui, cổ vũ cho, động viên

GT GD C H L M O
child /tʃaɪld/ = NOUN: trẻ em, đứa bé, con cái, con cháu, đứa trẻ, hài nhi, nhi đồng, người còn trẻ; USER: con, trẻ, đứa trẻ, trẻ em, em

GT GD C H L M O
childhood /ˈtʃaɪld.hʊd/ = NOUN: lúc còn nhỏ, thời thơ ấu; USER: thời thơ ấu, trẻ em, tuổi thơ, trẻ, thời thơ ấu của

GT GD C H L M O
children /ˈtʃɪl.drən/ = NOUN: trẻ con, con cái; USER: trẻ em, con, trẻ, co con, con cái

GT GD C H L M O
chime /tʃaɪm/ = VERB: kêu vang, kêu êm tai, đánh chuông, lặp lại có nhịp; NOUN: chuông giáo đường, chuông hòa âm, hòa âm, hòa điệu, quần chúng, sự hòa hợp, tấm gổ chân thùng rượu; USER: kêu vang, kêu êm tai, chuông giáo đường, chuông hòa âm, hòa âm

GT GD C H L M O
chimney /ˈtʃɪm.ni/ = NOUN: ống thóat hơi, đường rảnh sườn núi, lò sưởi, ống khói, vật giống ống khói; USER: ống khói, ống khói, chimney, khói, lò sưởi

GT GD C H L M O
choir /kwaɪər/ = NOUN: sôcôla; ADJECTIVE: màu sôcôla; USER: dàn hợp xướng, hợp xướng, ca đoàn, dàn đồng ca, đội hợp xướng

GT GD C H L M O
choirs /ˈkwīr/ = NOUN: hợp ca, một ban ca, một đội ca, ban hát trong giáo đường, chỗ hát kinh trong giáo đường; USER: dàn hợp xướng, ca đoàn, hợp xướng, dàn đồng ca, Choirs

GT GD C H L M O
chorus /ˈkɔː.rəs/ = NOUN: hợp ca, bài hát đồng thanh, câu hát lại, điệp khúc, đồng một lúc, đội ca vũ; VERB: đồng thanh hợp xướng; USER: điệp khúc, đoạn điệp khúc, ca, chorus, xướng

GT GD C H L M O
christian /ˈkrɪs.tʃən/ = ADJECTIVE: giáo dân, tín đồ Cơ đốc giáo; NOUN: người công giáo, thuộc về Cơ đốc giáo; USER: christian, Thiên chúa giáo, Cơ Đốc, Đốc, Kitô

GT GD C H L M O
christians /ˈkrɪs.tʃən/ = NOUN: người công giáo, thuộc về Cơ đốc giáo; USER: Kitô hữu, Kitô, christians, Cơ Đốc, Cơ đốc nhân

GT GD C H L M O
christmas /ˈkrɪs.məs/ = NOUN: Giáng Sinh, lể Giáng Sinh, lể Nô en; USER: Giáng sinh, Giáng, Noel

GT GD C H L M O
christmases

GT GD C H L M O
circling /ˈsɜː.kl̩/ = VERB: bao quanh, đi vòng quanh, quay cuồng; USER: quanh, bao quanh, vòng quanh, lượn quanh, xoay quanh

GT GD C H L M O
city /ˈsɪt.i/ = NOUN: thành phố, đô thị, thành thị, tất cả dân thành phố; USER: thành phố, phố, thanh phô, thành, TP

GT GD C H L M O
claus /klAz/ = USER: claus, Noel, Clause

GT GD C H L M O
clear /klɪər/ = ADJECTIVE: trong, chắc chắn, khoảng trống, không bớt, lương tâm trong sạch, minh bạch; ADVERB: rỏ ràng, tráng xa vật gì; VERB: diệt trừ, dọn dẹp, đại hạ gía, lộc trong nước; USER: rõ ràng, xóa, rõ, xoá, sạch

GT GD C H L M O
climbing /ˈklaɪ.mɪŋ/ = NOUN: cây leo, loài chim hay leo, sự bay lên; USER: leo, leo núi, leo lên, trèo, leo trèo

GT GD C H L M O
close /kləʊz/ = NOUN: bế mạc, gần, khít, bọc kín, chổ đất rào kín; ADJECTIVE: âm điệu, chấm dứt, làm xong; ADVERB: kết liểu, kết thúc; VERB: chận đường, kín miệng; USER: đóng, đóng cửa, gần, close, nhắm

GT GD C H L M O
clothes /kləʊðz/ = NOUN: quần áo, chỉ chung áo quần, quần áo ngủ, vải tơ lụa; USER: quần áo, áo, quần, trang phục, phục

GT GD C H L M O
cloven /ˈkləʊ.vən/ = ADJECTIVE: sự chẻ đôi; USER: sự chẻ đôi, chẻ, guốc thú rừng

GT GD C H L M O
cold /kəʊld/ = NOUN: lạnh, cảm, lãnh đạm; ADJECTIVE: cảm hàn, chứng cảm phong, lạnh lùng, phát lạnh, rét, vô tình; USER: lạnh, lạnh, nguội, cảm lạnh, lạnh lùng

GT GD C H L M O
coldly /ˈkəʊld.li/ = USER: lạnh lùng, cách lạnh lùng, một cách lạnh lùng, lạnh lùng nói, lạnh nhạt

GT GD C H L M O
come /kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới; USER: đến, đi, trở, đi kèm, tới

GT GD C H L M O
comes /kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới; USER: đến, đi, nói, đi kèm, xuất

GT GD C H L M O
comfort /ˈkʌm.fət/ = VERB: bồi bổ nguyên khí, điều tiện nghi, làm cho khỏe khoắn; NOUN: sự an ủi, sự yên thân; USER: thoải mái, tiện nghi, sự thoải mái, nghi phong, nghi

GT GD C H L M O
coming /ˈkʌm.ɪŋ/ = ADJECTIVE: tới, đến, gần đến, niềm nở, sắp đến, sẽ tới, vui vẽ; USER: đến, tới, sắp tới, sắp, đi

GT GD C H L M O
continued /kənˈtɪn.juːd/ = VERB: tiếp tục, kéo dài, không dứt, làm tiếp; USER: tiếp tục, vẫn tiếp tục, tiếp, vẫn, liên tục

GT GD C H L M O
corn /kɔːn/ = NOUN: bắp, chai chân, ngủ cốc, chai ở ngón chân, hạt, hột, lúa, lúa mạch, xúc phạm đến người nào; VERB: muối thịt, thịt hộp; USER: ngô, bắp, ngũ cốc

GT GD C H L M O
country /ˈkʌn.tri/ = NOUN: quê hương, quốc gia, nước, miền, vùng, đồng ruộng, nơi quê nhà, ở đồng, ở ruộng, tổ quốc, xứ; USER: nước, đất nước, quốc gia, quốc, Country

GT GD C H L M O
cradle /ˈkreɪ.dl̩/ = NOUN: căn nguyên, nôi trẻ con, nguồn gốc, vòng khớp mỏ ngựa, đồ kẹp nơi xương bị gảy, thùng của thợ mỏ tải vàng, máy giữ cho tàu đứng vửng; VERB: đặt trong nôi, đặt trên máy tàu đứng vửng; USER: căn nguyên, cái nôi, nôi, đế, cradle

GT GD C H L M O
creeping /kriː.pɪŋ/ = ADJECTIVE: leo, bò, lết, nhút nhát, trườn; USER: leo, bò, từ từ, dần dần, côn trùng

GT GD C H L M O
crib /krɪb/ = VERB: ăn trộm, cọp dê bài, giam kín, nhốt chặt; NOUN: cái nôi, giường trẻ con, sự ăn cắp vặt, gổ bắt cá, lều, thùng đựng, chổ làm, máng, nhà ở, chậu cho gia súc ăn, cũi; USER: cui, nôi, giường cũi, cũi, hang đá

GT GD C H L M O
crisp /krɪsp/ = VERB: khô teo đi, làm cho bánh dòn, nhăn nheo lại, uốn quăn, làm cho quăn; ADJECTIVE: bánh bít qui, giấy bạc, quả quyết, quay dòn, hùng dủng, tóc quăn, mạnh mẽ; USER: khô teo đi, sắc nét, rõ nét, khô teo, nét

GT GD C H L M O
cross /krɒs/ = VERB: đi qua, vượt qua, pha giống, bắt tréo nhau, gạch ngang; ADJECTIVE: nổi đau khổ, nổi thống khổ, sự trái ý; NOUN: cây thánh giá, đạo cơ đốc, giá thập tự, ngả tư đường; USER: đi qua, qua, vượt qua, vượt, băng qua

GT GD C H L M O
crown /kraʊn/ = VERB: bao quanh, tôn lên, đội vương miệng, ban thưởng, ca ngợi, khum lên, phong chức, tán thưởng, đội mũ; USER: tôn lên, vương miện, crown, đỉnh, mão

GT GD C H L M O
cruel /ˈkruː.əl/ = ADJECTIVE: dử tợn, hung ác; USER: tàn nhẫn, độc ác, tàn bạo, tàn ác, ác

GT GD C H L M O
crushing /ˈkrʌʃ.ɪŋ/ = ADJECTIVE: khinh miệt, làm sửng sốt, máy đập đá, máy nghiền, rụng rời; USER: nghiền, ép, nghiền nát, đập, crushing

GT GD C H L M O
cry /kraɪ/ = VERB: kêu, khóc, hét lên, sủa; NOUN: hò hét, tiếng đồn, tiếng kêu la, tiếng khóc, tiếng rao hàng, dư luận, sự khóc; USER: kêu, khóc

GT GD C H L M O
crying /ˈkraɪ.ɪŋ/ = ADJECTIVE: khóc lóc, làm bất bình, làm công phẩn; NOUN: tiếng kêu la; USER: khóc, đang khóc, kêu, khóc lóc

GT GD C H L M O
cup /kʌp/ = NOUN: tách, bát, chén, khớp xương, ống giác, chổ lỏm xuống, số phận, cúp, đài hoa; VERB: đánh xuống; USER: tách, cốc, ly, chén, Cúp

GT GD C H L M O
curse /kɜːs/ = NOUN: ghê tởm, dể ghét, thiệt hại, trù rủa, lời chưởi thề, vật đáng ghét, lời rủa; VERB: chưởi rủa, nguyền rủa, nói xúc phạm đến thần thánh; USER: nguyền rủa, lời nguyền, rủa sả, chửi, rủa

GT GD C H L M O
d = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra, chữ thứ tư trong mẫu tự

GT GD C H L M O
dad /dæd/ = NOUN: cha, ba, bố, tía; USER: cha, bố, ba, người cha, cha của

GT GD C H L M O
dancing /dans/ = ADJECTIVE: đường nhảy múa, lúc lắc, lung lay; NOUN: khiêu vũ; USER: nhảy múa, nhảy, khiêu vũ, múa, vũ

GT GD C H L M O
dark /dɑːk/ = ADJECTIVE: đậm, tối, sậm, ảm đạm, bí mật, kín, mờ ám, mù mịt, tối om, nham hiểm; NOUN: bóng, khoảng tối tâm, tối mò, trong bóng tối; USER: tối, dark, bóng tối, đen, đen tối

GT GD C H L M O
darker /dɑːk/ = USER: tối, tối hơn, sẫm màu hơn, đậm, sẫm màu

GT GD C H L M O
dashing /ˈdæʃ.ɪŋ/ = ADJECTIVE: hăng hái, hâm hở, hoạt bát; USER: hâm hở, rạng ngời, dashing, bảnh, bảnh bao

GT GD C H L M O
dawn /dɔːn/ = NOUN: buổi đầu, lúc tinh sương, mới đầu, rạng đông, tảng sáng, trời gần sáng, mới rạng đông; VERB: ló ra, phát hiện, trổ ra; USER: bình minh, buổi bình minh, sáng, rạng đông, dawn

GT GD C H L M O
day /deɪ/ = NOUN: hôm nay, ngày, buổi, ban ngày, tối ngày, vừa hừng đông, vừa tảng sáng; ADJECTIVE: suốt ngày; USER: ngày, trong ngày, một ngày, ngày hôm, vào ngày

GT GD C H L M O
days /deɪ/ = NOUN: hôm nay, ngày, buổi, ban ngày, tối ngày, vừa hừng đông, vừa tảng sáng; USER: ngày, ngày này, ngày bay, ngaøy

GT GD C H L M O
dear /dɪər/ = ADJECTIVE: thân, đắt đỏ, mắc mỏ, thân ái, thân mật, thân thiết, yêu quí; ADVERB: mắc; NOUN: người thân yêu, người yêu dấu; USER: thân, thân yêu, yêu, Thưa, thân mến

GT GD C H L M O
deck /dek/ = USER: boong, sàn, tầng, boong tàu, sân

GT GD C H L M O
decked /dek/ = USER: trang hoàng, được trang hoàng, nghỉ ngơi, decked, trang trí,

GT GD C H L M O
deep /diːp/ = ADJECTIVE: sâu, thâm, đậm, khôn lanh, sậm, trầm, xảo trá, sâu kín, quỹ quyệt; NOUN: vực sâu, hang sâu, quá nhiều, thâm trầm, vực thẩm, giữa đêm khuya; ADVERB: nữa đêm; USER: sâu, sâu sắc, deep, sâu xa

GT GD C H L M O
deer /dɪər/ = NOUN: 즈크 바지; USER: nai, Deer, hươu, con nai, con hươu

GT GD C H L M O
deity /ˈdeɪ.ɪ.ti/ = NOUN: thần đức, thần tính; USER: vị thần, thần, Bổn tôn, thần tính, thần linh

GT GD C H L M O
delight /dɪˈlaɪt/ = NOUN: hân hoan, khoái lạc, niềm vui sướng, sự vui mừng; VERB: vui mừng, làm khoái, làm vui thích, lấy làm vui sướng; USER: hân hoan, thỏa thích, hài lòng, thích thú, thỏa

GT GD C H L M O
delightful /dɪˈlaɪt.fəl/ = ADJECTIVE: làm say mê, vui sướng; USER: thú vị, thú, delightful

GT GD C H L M O
dented /dent/ = VERB: đập hình nỗi, làm mẽ; USER: sứt mẻ, lõm, móp, bị móp, dented

GT GD C H L M O
descend /dɪˈsend/ = VERB: xuống, đi xuống, sa xuống, hạ mình xuống, dòng dỏi, rớt hột xuống, xuống đồi, truyền từ người này sang người khác; USER: xuống, xuống, hạ xuống, đi xuống, descend

GT GD C H L M O
did /dɪd/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi, hoàn thành, xếp đặt, thi hành, nấu nướng, mệt đừ, giả làm, sắp đặt, giải một bài toán, thực hành, làm phận sự, được, phiên dịch; USER: đã làm, đã, làm, còn

GT GD C H L M O
didn /ˈdɪd.ənt/ = USER: đã không, didn

GT GD C H L M O
die /daɪ/ = VERB: chết, mất, băng hà, mạng chung, tạ thế, tịch diệt, quá cố; NOUN: bàn kéo chỉ, đá tảng, sự may rủi, hột lúc lắc, hột súc sắc; USER: chết, chết vì, tử vong, chết đi, bị chết

GT GD C H L M O
dine /daɪn/ = VERB: ăn cơm trưa, ăn cơm chiều; USER: ăn cơm trưa, dùng bữa, dung bưa, ăn, ăn tối

GT GD C H L M O
ding /dɪŋ/ = VERB: kêu vang, vang dậy, vang lừng; USER: kêu vang, Ding, Đinh, vang lừng, vang dậy

GT GD C H L M O
dismay /dɪˈsmeɪ/ = USER: mất tinh thần, thất vọng, mất tinh thần của, ngỡ ngàng, dismay

GT GD C H L M O
displayed /dɪˈspleɪ/ = VERB: biểu dương, bày ra, chưng ra, khoe khoang, để lộ, tỏ ra; USER: hiển thị, được hiển thị, hiện, trưng bày, thể hiện

GT GD C H L M O
do /də/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi; NOUN: cử chỉ, gian xảo, ngón lừa đảo, om sòm, tiếng ồn ào; USER: làm, làm điều, làm gì, thực, thực hiện

GT GD C H L M O
does /dʌz/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi, hoàn thành, xếp đặt, thi hành, nấu nướng, mệt đừ, giả làm, sắp đặt, giải một bài toán, thực hành, làm phận sự, được, phiên dịch; USER: không, làm, hiện, thực hiện, nào

GT GD C H L M O
doesn

GT GD C H L M O
dolls /dɒl/ = NOUN: búp bê, đồ chơi trẻ con; USER: búp bê, con búp bê, những con búp bê, dolls, búp

GT GD C H L M O
don /dɒn/ = NOUN: người quý phái, người quý tộc; VERB: đội nón, mặc quần áo; USER: don, đừng, Đôn, Đồn, Đơn

GT GD C H L M O
dong = NOUN: ngọc hành; USER: đồng, dong, Đông, Đống, tiền đồng,

GT GD C H L M O
donkeys /ˈdɒŋ.ki/ = NOUN: con lừa, người ngu đần; USER: lừa, con lừa, lừa cái, những con lừa

GT GD C H L M O
door /dɔːr/ = NOUN: cửa, cánh cửa, hấp hối, ở ngoài trời, ở nhà, xử kín; USER: cửa, cửa, cánh cửa

GT GD C H L M O
doves /dʌv/ = NOUN: chim bồ câu, chim cu đất; USER: chim bồ câu, bồ câu, bò câu, chim bò câu, chú chim bồ câu

GT GD C H L M O
down /daʊn/ = ADVERB: xuống, chán nản, dưới đất, ở dưới, ở phía dưới; NOUN: lông tơ, dải cát, đụn cát, lông măng; PREPOSITION: tóc xỏa xuống; VERB: bắn rớt, đánh té; USER: xuống, giảm, down, lại, hỏng

GT GD C H L M O
dread /dred/ = VERB: kinh sợ, mối sợ hải, sợ rằng; NOUN: đáng kính, oai nghiêm; USER: kinh sợ, sợ, oai, sợ hãi, khiếp sợ

GT GD C H L M O
dreaming /driːm/ = NOUN: lôi, cách vẻ, hấp dẩn, khai mỏ, múc, nhổ, rút thăn, sức lôi cuốn, sự kéo, sự kéo dài, trích trước, lấy ở khuôn đúc ra

GT GD C H L M O
dreamless /ˈdriːm.ləs/ = USER: không nằm chiêm bao, mộng mị, không mộng mị, mơ, không mơ

GT GD C H L M O
drear /drɪə/ = ADJECTIVE: ảm đạm, buồn bả, buồn chán, buồn rầu, tiêu điều; USER: tiêu điều, buồn rầu, buồn bả, buồn chán, ảm đạm,

GT GD C H L M O
drew /druː/ = NOUN: ngoại trú viên, người chưng bày, người trang điểm, người bày hàng, thợ làm da, người phục sức, người sửa soạn, tủ đựng chén bát, thợ hồ vải, thợ khắc, người băng bó vết thương, người hóa trang cho diển viên, người tháo vật trong khuôn

GT GD C H L M O
drifted /drɪft/ = VERB: trôi giạt, bị cuốn đi, hướng về, nổi lềnh bềnh, thổi vun thành đống; USER: trôi dạt, trôi, chìm, dạt

GT GD C H L M O
drowsy /ˈdraʊ.zi/ = ADJECTIVE: mơ màng, buồn ngủ, nửa thức nửa ngủ; USER: mơ màng, buồn ngủ, buồn ngủ, uể oải, ngầy ngật

GT GD C H L M O
drummers /ˈdrʌm.ər/ = NOUN: người đánh trống, tay chơi trống, tay trống; USER: trống, tay trống, sĩ trống, đánh trống, drummer

GT GD C H L M O
drumming /drʌm/ = VERB: đánh trống, gỏ nhịp; USER: trống, tiếng trống, đánh trống, drumming, chơi trống

GT GD C H L M O
dutifully /ˈdjuː.tɪ.fəl/ = USER: nghiêm túc, chu đáo, dutifully, đúng theo bổn phận, ngoan ngoãn

GT GD C H L M O
dwell /dwel/ = VERB: đứng lại, nhấn mạnh vấn đề, ở, trú; USER: sống, ngự, dừng, cư ngụ

GT GD C H L M O
dwelling /ˈdwel.ɪŋ/ = NOUN: chổ ở, chổ cư trú, nhấn mạnh vấn đề, trú ngụ; USER: ở, nhà ở, nơi ở, cư ngụ

GT GD C H L M O
dying /ˈdaɪ.ɪŋ/ = ADJECTIVE: mất, quá cố, qua đời, sự chết, tạ thế, từ trần, thác; USER: chết, hấp hối, sắp chết, tử vong, chết vì

GT GD C H L M O
e /iː/ = NOUN: nốt mi, chữ thứ năm trong mẩu tự; USER: e, điện tử, đ, điện, tử

GT GD C H L M O
ear /ɪər/ = NOUN: tai, bông, cái quai, vật giống cái tai, thính giác; VERB: trổ bông; USER: tai, Ear, nghe, tai của, lỗ tai

GT GD C H L M O
earth /ɜːθ/ = VERB: vun, đắp đất, núp, rượt theo, trốn; NOUN: đất, trái đất, hang, địa cầu; USER: đất, trái đất, thế gian, mặt đất, thế

GT GD C H L M O
east /iːst/ = NOUN: đông, phương đông, hướng đông, phía đông; USER: đông, phía đông, East, về phía đông, Ðông

GT GD C H L M O
eh /eɪ/ = USER: eh, hả, nhỉ, à, phải không

GT GD C H L M O
eight /eɪt/ = eight; USER: tám, eight

GT GD C H L M O
eighth /eɪtθ/ = ADJECTIVE: cái thứ tám, lần thứ tám, thứ tám; USER: thứ tám, tám, eighth

GT GD C H L M O
eleven /ɪˈlev.ən/ = eleven; USER: mười một, mười, eleven

GT GD C H L M O
eleventh /ɪˈlev.ənθ/ = NOUN: lần thứ mười một, thứ mười một; USER: XI, thứ mười một, mười một, thứ mười, mười

GT GD C H L M O
emmanuel = USER: emmanuel, của Emmanuel,

GT GD C H L M O
employ /ɪmˈplɔɪ/ = VERB: thuê, sử dụng, chăm lo, mướn, dùng; NOUN: việc làm, chỗ làm; USER: thuê, sử dụng, dụng, sử, tuyển dụng

GT GD C H L M O
en /-ən/ = USER: en, vi, riêng

GT GD C H L M O
enter /ˈen.tər/ = VERB: vào, đi vào, bắt đầu, cho vào, ghi vào, khởi sự, biên, vô sổ; USER: nhập, vào, nhập vào, cần nhập, điền

GT GD C H L M O
entered /ˈen.tər/ = VERB: vào, đi vào, bắt đầu, cho vào, ghi vào, khởi sự, biên, vô sổ; USER: vào, nhập vào, bước vào, bước, nhập

GT GD C H L M O
enters /ˈen.tər/ = USER: vào, đi vào, bước vào, nhập, xâm nhập vào

GT GD C H L M O
enthrone /ɪnˈθrəʊn/ = VERB: tôn lên ngôi; USER: tôn lên ngôi, tấn phong

GT GD C H L M O
estate /ɪˈsteɪt/ = NOUN: bực, địa vị, giai cấp, tài sản, sự kế thừa; USER: bất động sản, bất động, sản, bất, động sản

GT GD C H L M O
eve /iːv/ = NOUN: buổi chiều, chiều, đêm áp lể chúa giáng sinh; USER: đêm trước, đêm giao thừa, eve, ngay trước, đêm

GT GD C H L M O
even /ˈiː.vən/ = ADJECTIVE: bằng, bằng nhau, bằng phẳng, phẳng, đều; ADVERB: như nhau, cho đến; NOUN: chiều, buổi chiều, ngang vật gì; VERB: làm bằng, làm bằng phẳng; USER: thậm chí, thậm chí còn, ngay cả, thậm chí cả, cả

GT GD C H L M O
ever /ˈev.ər/ = ADVERB: luôn luôn, chẳng bao giờ, không bao giờ, không khi nào; USER: luôn luôn, bao giờ, từng, bao giờ hết, đã bao giờ

GT GD C H L M O
everlasting /ˌev.əˈlɑː.stɪŋ/ = ADJECTIVE: không mòn, bất diệt, đời đời, tồn tại đời đời, mãi mãi, vĩnh viển, xanh tươi mãi; USER: mai mai, đời đời, vĩnh cửu, đời, vĩnh viễn

GT GD C H L M O
evermore /ˌev.əˈmɔːr/ = ADVERB: luôn luôn, vĩnh viển; USER: luôn luôn, Evermore, đời đời, mãi mãi, thành đời đời

GT GD C H L M O
every /ˈev.ri/ = PRONOUN: mổi; ADJECTIVE: hoàn toàn, tất cả; USER: mỗi, tất cả, hàng, tất cả các, mọi

GT GD C H L M O
everybody /ˈev.riˌbɒd.i/ = PRONOUN: mọi người, tất cả người, những người; USER: tất cả mọi người, mọi người, mọi, tất cả mọi, cả mọi người

GT GD C H L M O
everyone /ˈev.ri.wʌn/ = PRONOUN: mổi người, tất cả người, những người; USER: tất cả mọi người, mọi người, mọi, tất cả mọi, người

GT GD C H L M O
everywhere /ˈev.ri.weər/ = ADVERB: mọi nơi, khắp nơi, vô hạn; USER: ở khắp mọi nơi, khắp mọi nơi, khắp nơi, ở mọi nơi, mọi nơi

GT GD C H L M O
exultation /ɪɡˈzʌlt/ = NOUN: sự mừng vui, mừng rối rít; USER: sự mừng vui, hân hoan, mừng rối rít

GT GD C H L M O
eyes /aɪ/ = NOUN: mắt, cảnh tỉnh, giác ngộ, hiển nhiên, lổ cây kim, mầm của cây, mở mắt sáng, mục, nhản, rỏ ràng, điểm tròn trên lông đuôi cômg; USER: mắt, đôi mắt, con mắt, đôi mắt của, mắt của

GT GD C H L M O
fa /fɑː/ = NOUN: nốt thứ tư trong âm giai; USER: fa, Pháp, fa của

GT GD C H L M O
face /feɪs/ = NOUN: mặt, diện mạo, bề ngoài vật, đối diện, sự quả quyết, tướng mạo, dung mạo, vẻ mặt, vửng lòng; VERB: chống cự, đối địch, đứng trước, xoay qua, phủ một lớp trên mặt, lật ngữa; USER: mặt, khuôn mặt, gương mặt, đối mặt, phải đối mặt

GT GD C H L M O
fails /feɪl/ = NOUN: không sai, chắc chắn; USER: không, thất bại, không thành công, không thành, bị lỗi

GT GD C H L M O
faithful /ˈfeɪθ.fəl/ = ADJECTIVE: đúng, thành thật, trung thành; USER: trung thành, trung, tín, tín hữu, trung tín

GT GD C H L M O
fanny /ˈfæn.i/ = USER: Fanny, đeo nơi hông, túi đeo nơi hông, của Fanny

GT GD C H L M O
far /fɑːr/ = ADVERB: xa, hơn, nhiều, cách xa đây, đến bây giờ, sâu xuống; ADJECTIVE: làm hơn nhiều, làm việc nhiều; USER: xa, đến nay, nay, đến, cho đến nay

GT GD C H L M O
fast /fɑːst/ = ADJECTIVE: nhanh, mau, buộc lại, kiên cố, lâu phai, phóng đảng; ADVERB: nhanh; NOUN: kiêng ăn, dây cột thuyền, nhịn ăn; VERB: cử ăn, nhịn ăn; USER: nhanh, nhanh chóng, nhanh gọn, nhanh chóng của

GT GD C H L M O
fat /fæt/ = ADJECTIVE: mập, béo, béo bở, phì nhiêu; VERB: nuôi cho mập, phái phì; NOUN: người phát phì, chổ thịt mỡ, mỡ; USER: chất béo, mỡ, béo, lượng chất béo

GT GD C H L M O
fate /feɪt/ = NOUN: số mạng, số phận, vận mạng, vận số; USER: số phận, phận, số phận của, mệnh, định mệnh

GT GD C H L M O
father /ˈfɑː.ðər/ = NOUN: cha, ba, cha trong nhà thờ, người phát minh, người sáng lập, người sáng tạo; VERB: phát minh; USER: cha, bố, người cha, của cha, cha của

GT GD C H L M O
fear /fɪər/ = NOUN: sợ, lo ngại, sợ hải, sự tôn trọng pháp luật; VERB: lo sợ, kinh hải; USER: sợ, sợ hãi, sợ, nỗi sợ hãi, lo sợ

GT GD C H L M O
fears /fɪər/ = NOUN: sợ, lo ngại, sợ hải, sự tôn trọng pháp luật; USER: nỗi sợ hãi, lo ngại, sợ hãi, nỗi lo sợ, những lo ngại

GT GD C H L M O
feast /fiːst/ = NOUN: lể, tiệc, đám giổ, đám tiệc, ngày lể, tiệc lớn; USER: lễ, ngày lễ, bữa tiệc, tiệc, bữa cơm

GT GD C H L M O
feed /fiːd/ = VERB: nuôi, cho thú vật ăn, cung cấp, nuôi hy vọng, nuôi dưởng; NOUN: bửa ăn, cho súc vật ăn cỏ, phần ăn của cầm thú, sự nạp đạn vào súng; USER: nuôi, ăn, thức ăn, nguồn cấp dữ liệu, feed

GT GD C H L M O
feeding /ˈbɒt.l̩.fiːd/ = NOUN: bổ dưởng, cấp dưởng, cung cấp, mớm mồi, sự ăn cỏ, sự nuôi; USER: ăn, cho ăn, nuôi, thức ăn, nuôi dưỡng

GT GD C H L M O
feeling /ˈfiː.lɪŋ/ = ADJECTIVE: cảm động, làm động lòng, đa cãm; NOUN: sự rờ mó, xúc giác, cãm giác; USER: cảm, cảm thấy, cảm giác, cảm nhận

GT GD C H L M O
fell /fel/ = NOUN: da thú, lông trừu, núi, số cây đốn một lần; VERB: đánh ngã, đốn ngã; ADJECTIVE: dã man, hung dữ; USER: giảm, rơi, đã giảm, ngã, còn

GT GD C H L M O
fence /fens/ = NOUN: đánh kiếm, hàng rào, tường xây chung quanh, thuật đánh gươm, người oa trữ đồ ăn cắp; VERB: che chở, đấu gươm, rào lại; USER: hàng rào, rào, tường rào

GT GD C H L M O
field /fiːld/ = NOUN: cánh đồng, chiến trường, chổ tiêu thụ, đồng ruộng, khoảng rộng, sân banh, thương trường, vùng đất; USER: lĩnh vực, sân, lĩnh, trường, thực địa

GT GD C H L M O
fields /fiːld/ = NOUN: cánh đồng, chiến trường, chổ tiêu thụ, đồng ruộng, khoảng rộng, sân banh, thương trường, vùng đất; USER: lĩnh vực, các lĩnh vực, trường, các trường, ruộng

GT GD C H L M O
fifth /fɪfθ/ = ADJECTIVE: thứ năm; NOUN: phần năm; USER: thứ năm, thứ, năm, phần năm, fifth

GT GD C H L M O
figgy

GT GD C H L M O
finally /ˈfaɪ.nə.li/ = ADVERB: chung cuộc, chung kết, cuối cùng, kết cuộc, tính cách cuối cùng; USER: cuối cùng, cuối cùng đã, cuối cùng cũng, cuối cùng là, cùng

GT GD C H L M O
find /faɪnd/ = NOUN: tìm thấy, sự khám phá; VERB: tìm thấy, khám phá, tìm kiếm, tìm ra, nhận thấy; USER: tìm, tìm thấy, thấy, thây, tìm kiếm

GT GD C H L M O
fire /faɪər/ = NOUN: lửa, cháy nhà, chứng sốt, cuộc hỏa hoạn, lòng hăng hái, sốt sắng, sự nổ súng; VERB: nổ, bốc lửa, châm cứu, đốt cháy, khuyến khích; USER: lửa, cháy, hỏa hoạn, ngọn lửa, hỏa

GT GD C H L M O
first /ˈfɜːst/ = ADJECTIVE: đầu tiên, trước hết, trước nhất; NOUN: buổi đầu, ngày đầu tháng; USER: đầu tiên, đầu, lần đầu tiên, tiên, đầu tiên của

GT GD C H L M O
five /faɪv/ = five, five; USER: năm, lăm

GT GD C H L M O
flesh /fleʃ/ = NOUN: thịt, thịt của trái cây, tất cả thịt trong thân thể, thịt dùng làm đồ ăn; VERB: làm quen mùi máu, mập ra, thỏa thích dục vọng; USER: thịt, xác thịt, da thịt, xác, nhục

GT GD C H L M O
floats /fləʊt/ = NOUN: phao, xe hoa, bè gổ, khối băng, xe không mui, thùng nổi hai bên thủy phi đoàn, vật nổi trên mặt nước; USER: nổi, phao nổi, phao, float, trôi

GT GD C H L M O
flocks /flɒk/ = NOUN: đám đông, đám người; USER: đàn gia cầm, đàn, đàn gia, bầy, chiên

GT GD C H L M O
floods /flʌd/ = NOUN: nước lớn, nước ngập, nước triều lên, nước dưng lên, thủy tai; USER: lũ lụt, lũ, lụt, trận lũ, trận lụt

GT GD C H L M O
flow /fləʊ/ = VERB: chảy ra, lưu thông của máu, phát sanh ra; NOUN: sự chạy qua, sự chảy ra, sự chảy tràn; USER: dòng chảy, dòng, lưu lượng, lưu, chảy

GT GD C H L M O
flower /ˈflaʊ.ər/ = NOUN: hoa, bông; VERB: nở hoa; USER: hoa, bông hoa, flower, bông

GT GD C H L M O
foggy /ˈfɒɡ.i/ = ADJECTIVE: có sương mù, đám sương mù, ảnh mờ, mập mờ; USER: mập mờ, ảnh mờ, sương mù, sương, mù sương

GT GD C H L M O
follow /ˈfɒl.əʊ/ = VERB: theo, theo sau, đi sau, đuổi theo, nối nghiệp, tiếp theo; USER: theo, làm theo, thực hiện theo, sau, tuân theo

GT GD C H L M O
following /ˈfɒl.əʊ.ɪŋ/ = ADJECTIVE: tiếp theo; NOUN: đoàn tùy tùng; USER: sau, theo, sau khi, sau đây, làm theo

GT GD C H L M O
footsteps /ˈfʊt.step/ = NOUN: bước chân, dấu chân đi, bước đi, tiếng bước chân; USER: bước chân, tiếng bước chân, chân, bước, bước chân của

GT GD C H L M O
for /fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì; PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới; USER: cho, để, cho các, đối với, với

GT GD C H L M O
forest /ˈfɒr.ɪst/ = NOUN: rừng; VERB: trồng cây; USER: rừng, lâm nghiệp, lâm, khu rừng

GT GD C H L M O
foretold /fɔːˈtel/ = ADJECTIVE: đã kể qua rồi; USER: đa kể qua rồi, báo trước, tiên đoán, tiên báo, nói trước

GT GD C H L M O
forever /fəˈre.vər/ = ADVERB: tồn tại, mãi mãi; USER: mãi mãi, mãi, vĩnh viễn, đời đời, đời

GT GD C H L M O
forgot /fəˈɡet/ = VERB: quên, không nhớ; USER: quên, quên mất, đã quên, quên mật

GT GD C H L M O
forms /fɔːm/ = NOUN: hình, giống, khuôn bản in, hình thể, hình thức, phép lịch sự, hình trạng, loại, nghi thức, cách tao nhã, mẫu; USER: hình thức, các hình thức, hình, mẫu, dạng

GT GD C H L M O
forth /fɔːθ/ = PREPOSITION: vân vân; ADVERB: trước, đàng trước, ngay từ bây giời, ở trước, phía trước; USER: ra, quy định, định, vv, nêu

GT GD C H L M O
found /faʊnd/ = ADJECTIVE: lập thành, xây dựng thành; VERB: căn cứ vào, dựa trên, nấu chảy kim loại, đắp nền, đúc kim loại, xây dựng; USER: tìm thấy, thấy, phát hiện, phát, tìm

GT GD C H L M O
fountain /ˈfaʊn.tɪn/ = NOUN: đài phun nước, bình đựng dầu, suối nước, vòi nước; USER: đài phun nước, đài phun, Fountain, suối, vòi phun nước

GT GD C H L M O
four /fɔːr/ = four, four; USER: bốn, four

GT GD C H L M O
fourth /fɔːθ/ = ADJECTIVE: hạng tư, thứ tư; USER: thứ tư, IV, tư, bốn, thứ

GT GD C H L M O
frankincense /ˈfræŋ.kɪn.sens/ = NOUN: nhựa có mùi hương; USER: nhựa có mùi hương, nhũ hương, trầm hương, hương, trầm

GT GD C H L M O
free /friː/ = ADJECTIVE: tự do, rảnh, độc lập, được miển, không bị bó buộc, rảnh rang, tự chủ, trống; VERB: giải phóng; USER: miễn phí, free, miễn, tự do, tự

GT GD C H L M O
freeze /friːz/ = NOUN: mùa đông giá, ngăn đá, ngăn lạnh, sự đông giá, tuyết xoắn; VERB: bị đặc lại, bị đóng thành băng, đông lại; USER: đóng băng, đông, đông lạnh, đông cứng, phong tỏa

GT GD C H L M O
french /frentʃ/ = ADJECTIVE: thuộc về nước Pháp; NOUN: nói tiếng Pháp, người Pháp; USER: Pháp, tiếng Pháp, french, của Pháp, người Pháp

GT GD C H L M O
friends /frend/ = NOUN: bạn, ân nhân, bằng hửu, người bạn, giáo đồ của phái tân giáo, người giúp đở, người quen biết; USER: bạn bè, bạn, người bạn, bè, bạn bè của

GT GD C H L M O
frightful /ˈfraɪt.fəl/ = ADJECTIVE: ghê sợ, dể sợ, khủng khiếp; USER: ghê sợ, khủng khiếp, đáng sợ, ghê sợ, kinh khủng

GT GD C H L M O
from /frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở; USER: từ, tư, của, khỏi, từ các

GT GD C H L M O
front /frʌnt/ = NOUN: mặt trận, diện mạo, trán, mặt trước; ADJECTIVE: trước, ở phía trước; VERB: chống chọi với, đối mặt, xoay mặt về; USER: trước, phía trước, mặt trước, lễ tân, tân

GT GD C H L M O
frost /frɒst/ = NOUN: rét đông giá, sự đông giá, sương đọng trên cây, sự thất bại; VERB: phủ sương, làm mờ; USER: sương giá, sương, frost, băng, băng giá

GT GD C H L M O
fuel /fjʊəl/ = NOUN: nhiên liệu; VERB: làm vội vàng, làm vụng về; USER: nhiên liệu, nhiên liệu, nhiên, xăng, liệu

GT GD C H L M O
full /fʊl/ = ADJECTIVE: đầy, no nê, chan chứa, nhiều; ADVERB: nhiều lần; NOUN: cực điểm; VERB: đến ngày rằm, xếp nếp; USER: đầy đủ, toàn, đầy, Full, hoàn

GT GD C H L M O
fun /fʌn/ = NOUN: cười giởn, sự vui chơi; VERB: nói chơi; USER: vui vẻ, vui, vui nhộn, vui chơi, thú vị

GT GD C H L M O
gall /ɡɔːl/ = NOUN: bọt pha lê, cay đắng, khinh xuất, không cẩn thận, mối đau đớn, hiềm oán, túi đựng mật, mật thú, mối hiềm thù, sự liều lỉnh, chỗ trầy da; VERB: sự xúc phạm, chỗ trơ trụi; USER: bọt pha lê, chô trơ trụi, cay đắng, sự xúc phạm, chô trầy da

GT GD C H L M O
games /ɡeɪm/ = NOUN: cuộc giải trí; USER: trò chơi, game, Games, trò, các trò chơi

GT GD C H L M O
gathered /ˈɡæð.ər/ = VERB: tụ họp, góp, hội họp, lượm, nắm chặt, nhặt, nhóm họp, nhóm lại, siết chặt; USER: thu thập, tập trung, tập hợp, tập, tụ tập

GT GD C H L M O
gathering /ˈɡæð.ər.ɪŋ/ = NOUN: dồn tới, sự cau mày, sự chứa chất, sự góp nhặt, sự họp lại, sự ngắt hái, sự dồn lại, sự tụ họp; USER: thu thập, tập hợp, tập trung, tập, thu thập các

GT GD C H L M O
gave /ɡeɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì; USER: cho, đã, đưa, đã đưa, đã cho

GT GD C H L M O
gay /ɡeɪ/ = ADJECTIVE: vui tươi, chói lọi, hớn hở, lộng lẩy, vui vẻ, mạnh khỏe; NOUN: rực rở, giao hợp với người đồng tính; USER: đồng tính, Đồng tính nam, người đồng tính, gay, đồng tính luyến ái

GT GD C H L M O
geese /ɡiːs/ = NOUN: ngơ ngáo, ngu đần, người đần độn, ngỗng, ngỗng cái, thịt ngỗng; USER: ngỗng, con ngỗng, đàn ngỗng, ngan

GT GD C H L M O
gentle /ˈdʒen.tl̩/ = ADJECTIVE: cao qúy, danh giá, dịu dàng, hiền lành, tử tế, thân mật, gió hiu hiu, gia giáo; NOUN: gió nhẹ; VERB: ít công phạt, không nghiêm khắc; USER: nhẹ nhàng, dịu dàng, nhẹ, hiền lành, hiền

GT GD C H L M O
gentlemen /ˈdʒen.tl̩.mən/ = USER: quý ông, quý vị, quý, quý ông quý bà, quí vị

GT GD C H L M O
gently /ˈdʒent.li/ = ADVERB: cẩn thận, chậm chậm, dịu dàng, nhè nhẹ, nhỏ nhẹ; USER: nhẹ nhàng, nhẹ, dịu dàng, cách nhẹ nhàng, một cách nhẹ nhàng

GT GD C H L M O
get /ɡet/ = VERB: nhận, được, nhận được, đi lấy, bắt được, bị cảm, cút đi, đánh bẩy, cấp cho, đến nơi nào; NOUN: con cái, một lứa đẻ; USER: được, có được, có, lấy, nhận được

GT GD C H L M O
getting /ɡet/ = VERB: nhận, được, nhận được, đi lấy, bắt được, bị cảm, cút đi, đánh bẩy, cấp cho, đến nơi nào, chuồn đi, đi tìm, kiếm cho, khai mỏ, mắc phải; USER: nhận được, nhận, việc, bị, lấy

GT GD C H L M O
gift /ɡɪft/ = VERB: ban cho, tặng vật gì; NOUN: quà tặng, món quà, tài, quà biếu, thiên tài, vật tặng, tài năng; USER: ban cho, món quà, quà tặng, quà, tặng

GT GD C H L M O
gifts /ɡɪft/ = NOUN: quà tặng, món quà, tài, quà biếu, thiên tài, vật tặng, tài năng; USER: quà tặng, quà, món quà, tặng, những món quà

GT GD C H L M O
girls /ɡɜːl/ = NOUN: con gái, cô gái, thiếu nữ, trinh nữ; USER: cô gái, gái, nữ, em gái, con gái

GT GD C H L M O
give /ɡɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì; USER: cho, cung cấp cho, cung cấp, đưa, bỏ

GT GD C H L M O
glad /ɡlæd/ = ADJECTIVE: bằng lòng, hài lòng, vui lòng, vui vẻ; USER: vui, vui mừng, mừng, rất vui, vui vì

GT GD C H L M O
glee /ɡliː/ = NOUN: hoan hỉ, sự vui vẻ; USER: hoan hỉ, sự vui vẻ, Glee, hân hoan, vui sướng

GT GD C H L M O
glisten /ˈɡlɪs.ən/ = USER: lấp lánh, nhấp nhoáng, lấp lánh, sự nẩy tia sáng

GT GD C H L M O
glistening /ˈɡlɪs.ən/ = NOUN: sự bắn tia sáng, sự lóng lánh; USER: sự lóng lánh, sự bắn tia sáng, sáng lấp lánh, long lanh, lấp lánh

GT GD C H L M O
gloom /ɡluːm/ = NOUN: bóng tối, chổ tối, sự ảm đạm; VERB: nhăn mặt, tối sầm lại, ưu sầu; USER: sự ảm đạm, nhăn mặt, u ám, gloom, ảm đạm

GT GD C H L M O
gloria /ˈglôrēə/ = USER: gloria, của Gloria,

GT GD C H L M O
glories /ˈɡlɔː.ri/ = NOUN: quang vinh, thanh danh, danh dự, danh tiếng, vẻ rực rở, danh vọng, vòng hào quang, chói lọi, lộng lẩy; USER: vinh quang, vinh hiển, huy hoàng, sự vinh quang, những vinh quang

GT GD C H L M O
glorious /ˈɡlɔː.ri.əs/ = ADJECTIVE: vẻ vang, có danh dự, vinh dự, tránh lệ; USER: vinh quang, vẻ vang, huy hoàng, vinh hiển, rực rỡ

GT GD C H L M O
glory /ˈɡlɔː.ri/ = NOUN: quang vinh, thanh danh, danh dự, danh tiếng, vẻ rực rở, danh vọng, vòng hào quang, chói lọi, lộng lẩy; VERB: tự đắc, tự phụ; USER: quang vinh, vinh quang, vinh hiển, sự vinh hiển, vinh

GT GD C H L M O
glows /ɡləʊ/ = VERB: đỏ chói, sáng đỏ, chói sáng, thấy ấm ấm, đỏ rực; USER: ánh sáng, phát sáng, glows, tỏa sáng

GT GD C H L M O
go /ɡəʊ/ = VERB: đi, đi ra, trôi qua, đi đến, đi vô, bị đuổi, cút đi, đi lại, đi lui; NOUN: cơn sốt, khoái hoạt, vẻ hăng hái; USER: đi, đến, hãy, tới, về

GT GD C H L M O
god /ɡɒd/ = NOUN: chúa trời, thần, thượng đế; VERB: làm thánh tướng; USER: thần, Chúa, Thiên Chúa, vị thần, god

GT GD C H L M O
godhead /ˈgädˌhed/ = NOUN: thượng đế, thần tính; USER: thần tính, thượng đế, Thiên Chủ Đoàn, Thần, Ngôi Đức Chúa Trời

GT GD C H L M O
going /ˈɡəʊ.ɪŋ/ = ADJECTIVE: đi lên, đi vào; NOUN: làm việc, nghỉ ngơi; USER: đi, sẽ, xảy, ra, đang

GT GD C H L M O
gold /ɡəʊld/ = NOUN: kim, vàng, màu vàng, tiền vàng; ADJECTIVE: hoàng kim; USER: vàng, gold

GT GD C H L M O
golden /ˈɡəʊl.dən/ = ADJECTIVE: có chất vàng, làm bằng vàng; USER: vàng, hoàng kim, bằng vàng, Kim, golden

GT GD C H L M O
golly /ˈɡɒl.i/ = USER: Trời ơi, golly

GT GD C H L M O
gone /ɡɒn/ = VERB: đi, đi ra, trôi qua, đi đến, đi vô, bị đuổi, cút đi, đi lại, đi lui, đi tới, đi vào, đi xuống, đang lưu hành, bị gãy; USER: đi, biến mất, đã biến mất, trải, mất

GT GD C H L M O
gonna /ˈɡə.nə/ = USER: sẽ,

GT GD C H L M O
good /ɡʊd/ = ADJECTIVE: giỏi, tốt, điều thiện, hoàn tất, hoàn hảo, không xấu, tốt đẹp, tốt lành, tuyệt mỷ, được; USER: tốt, good, có, tốt đẹp

GT GD C H L M O
goodness /ˈɡʊd.nəs/ = NOUN: nhân đạo, nhân từ, bản chất tốt, lòng tốt, tánh tốt, tính chất tốt; USER: tốt lành, tốt đẹp, lòng tốt, thiện, sự tốt lành

GT GD C H L M O
goodnight = USER: chúc ngủ ngon, Goodnight, Ngủ ngon, tạm biệt

GT GD C H L M O
goodwill /ɡʊdˈwɪl/ = NOUN: lòng tốt, tình nguyện, thiện chí, trọng đãi, ưu đãi; USER: ưu đai, thiện chí, lợi thế thương mại, uy tín, thiện

GT GD C H L M O
got /ɡɒt/ = ADJECTIVE: lấy được, đã lấy; USER: có, đã, nhận, đã nhận, nhận được

GT GD C H L M O
grace /ɡreɪs/ = NOUN: có duyên, dung thứ, kiều diểm, sự xá miển, vẻ duyên dáng, vẽ dể thương; VERB: làm đẹp thêm, làm vẻ vang, vinh dự; USER: ân sủng, ân hạn, ân, ơn, ân huệ

GT GD C H L M O
gracious /ˈɡreɪ.ʃəs/ = ADJECTIVE: thanh tao, dể chịu, từ tế, nhã nhặn; USER: thanh tao, duyên dáng, lịch thiệp, giàu ơn, nhân từ

GT GD C H L M O
grand /ɡrænd/ = ADJECTIVE: danh nhân, các bực anh hùng, tước vị đế vương; NOUN: xuất chúng; USER: lớn, đại, vĩ đại, trương, vĩ

GT GD C H L M O
great /ɡreɪt/ = ADJECTIVE: to, tuyệt quá, lớn, nhiều, phần lớn, phần nhiều, số nhiều, vô số; NOUN: giỏi; USER: lớn, tuyệt vời, tốt, tuyệt, rất

GT GD C H L M O
greatest /ɡreɪt/ = USER: lớn nhất, nhất, vĩ đại nhất, lớn, lớn nhất của

GT GD C H L M O
green /ɡriːn/ = ADJECTIVE: xanh, xanh tươi, lục, cỏ, rau tươi, ngây thơ, lá cây, thật thà, xanh màu cỏ, xanh mét; NOUN: bải cỏ, đậu tươi; VERB: hóa xanh, thành lục, thành xanh; USER: xanh, màu xanh lá cây, green, xanh lá cây, màu xanh

GT GD C H L M O
greet /ɡriːt/ = VERB: chào, chào đón, khóc, tiếng khóc, tiếp rước; USER: chào, chào đón, chào mừng, chào hỏi, đón

GT GD C H L M O
grew /ɡruː/ = VERB: mọc lên, nẩy mầm, đâm mộng, lớn lên, mọc mầm, mọc mộng, mùa màng, phát sinh; USER: tăng, lớn, tăng trưởng, phát triển, đã tăng

GT GD C H L M O
ground /ɡraʊnd/ = NOUN: đất, mặt đất, dưới đất, căn cứ, ăn chắc, biết chắc chắn, cặn rượu; VERB: dựa, căn cứ vào, chủ yếu, cốt yếu, hạ xuống đất; USER: mặt đất, đất, mặt bằng, mặt, trệt

GT GD C H L M O
grow /ɡrəʊ/ = VERB: mọc lên, nẩy mầm, đâm mộng, lớn lên, mọc mầm, mọc mộng, mùa màng, phát sinh; USER: phát triển, tăng trưởng, tăng, lớn, trồng

GT GD C H L M O
grown /ɡrəʊn/ = VERB: mọc lên, nẩy mầm, đâm mộng, lớn lên, mọc mầm, mọc mộng, mùa màng, phát sinh; USER: phát triển, tăng, trồng, tăng trưởng, lớn

GT GD C H L M O
guard /ɡɑːd/ = VERB: bảo vệ, bảo hộ, che chở, giữ gìn; NOUN: cận vệ, cai tù, coi chừng, đề phòng, người bảo vệ, người cận vệ, để ý, đội cận vệ, phiên gác, xếp tanh, người giữ an ninh; ADJECTIVE: lính giữ ngục; USER: bảo vệ, bảo vệ, vệ, guard, cảnh giác

GT GD C H L M O
guardian /ˈɡɑː.di.ən/ = NOUN: người bảo quản, người bảo vệ, người che chở; USER: người giám hộ, giám hộ, ngöôøi giaùm hoä, giaùm hoä, người bảo vệ

GT GD C H L M O
guide /ɡaɪd/ = NOUN: hướng đạo, chỉ đường, lính đi dọ đường, máy điều chỉnh, máy định động, máy tiết chế, người hướng đạo, người dẫn đường; VERB: hướng đạo, chỉ đường, dắt, dẫn, hướng dẫn, dẫn đường; USER: hướng dẫn, dẫn, hướng, hướng dẫn các, hướng dẫn cho

GT GD C H L M O
had /hæd/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, đã, đã có, phải, người

GT GD C H L M O
hail /heɪl/ = VERB: kêu, trời mưa đá, kêu xe, chào người nào, gọi, réo, gọi người nào; NOUN: mưa đá, trận mưa đá; USER: kêu, mưa đá, Hail, kinh Kính, Kính mừng

GT GD C H L M O
halls /hɔːl/ = NOUN: đại sảnh, lâu đài, nhà của địa chủ, nhà lớn để ở, phòng ăn, phòng lớn; USER: hội trường, phòng, trường, sảnh, lang

GT GD C H L M O
hands /ˌhænd.ˈzɒn/ = NOUN: tay, ra tay, bàn tay, thợ, công nhân, bắt đầu làm việc, con bạc, khởi công, người đánh bạc, nhân công, đổi tay, tay đánh bạc, thủy thủ, chữ viết; USER: tay, bàn tay, bàn tay của, tay của, hai tay

GT GD C H L M O
happy /ˈhæp.i/ = ADJECTIVE: có phước, hạnh phúc, sung sướng; USER: hạnh phúc, vui, hài lòng, vui vẻ, happy

GT GD C H L M O
hardly /ˈhɑːd.li/ = ADVERB: đụng mạnh, khó khăn, khó nhọc, mạnh; USER: khó, hầu như không, hầu như, khó có, khó mà

GT GD C H L M O
hark /hɑːk/ = VERB: nghe đây, lắng tai nghe; USER: nghe đây, Khắc, hark, lắng tai nghe, Từ Khắc

GT GD C H L M O
harp /hɑːp/ = NOUN: thụ cầm, đánh thụ cầm; USER: thụ cầm, harp, đàn hạc, cây đàn hạc, đờn cầm

GT GD C H L M O
harps /härp/ = NOUN: đánh thụ cầm, thụ cầm; USER: đàn hạc, chiếc đàn hạc, đờn cầm, tiếng đờn cầm, những đờn cầm,

GT GD C H L M O
has /hæz/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, đã, đã có

GT GD C H L M O
haste /heɪst/ = ADJECTIVE: בֵּין כּוֹכָבִי

GT GD C H L M O
hastening /ˈheɪ.sən/ = VERB: hối làm mau, gấp, thúc giục, vội; USER: đẩy nhanh tiến độ, đẩy nhanh, đẩy nhanh tiến, đẩy nhanh quá trình, vội vã

GT GD C H L M O
hat /hæt/ = NOUN: nón, mũ; VERB: cung cấp nón cho người nào, đội nón cho người nào; USER: mũ, chiếc mũ, hat, nón, đội

GT GD C H L M O
hate /heɪt/ = VERB: ghét, ghét người nào, hận, thù ghét; USER: ghét, căm ghét

GT GD C H L M O
hath /hæt/ = USER: Trời, Trời đã, Ðức

GT GD C H L M O
have /hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; NOUN: sự gian lận; USER: có, phải, đã

GT GD C H L M O
haven /ˈheɪ.vən/ = NOUN: hải cảng, trú ẩn; USER: thiên đường, nơi trú ẩn, nơi ẩn náu, trú ẩn, nơi

GT GD C H L M O
hay /heɪ/ = NOUN: cỏ khô, cỏ rơm, nhân cơ hội tốt hành động; VERB: làm thành cỏ khô, cho ngựa ăn cỏ khô; USER: cỏ khô, hay, or, cỏ khô, cỏ

GT GD C H L M O
he /hiː/ = PRONOUN: anh ấy, đàn ông, giống đực, nó, thú đực; USER: ông, anh, anh ta, cậu, anh ấy

GT GD C H L M O
head /hed/ = NOUN: đầu, bông lúa, cái đầu, chóp núi, chủ một hảng, đáy thùng, đỉnh núi; ADJECTIVE: gia trưởng; VERB: cắt ngọn cây, cầm đầu, chống lại nguy hiểm, đóng đầu cây đinh; USER: đầu, người đứng đầu, đứng đầu, trưởng, sở

GT GD C H L M O
healing /hiːl/ = NOUN: chữa lành; USER: chữa bệnh, chữa lành, lành, chữa, chữa trị

GT GD C H L M O
hear /hɪər/ = VERB: nghe, nhận, thính giác, thính tai, thính trị; USER: nghe, nghe thấy, nghe được, biết, được nghe

GT GD C H L M O
heart /hɑːt/ = NOUN: tim, hết lòng, tận tâm, hăng hái, hết lòng hết dạ, hết lòng làm việc, lòng tốt, tấm lòng vàng, trái tim, ở giữa; USER: tim, trái tim, tâm, trung tâm, lòng

GT GD C H L M O
hearts /hɑːt/ = NOUN: tim, hết lòng, tận tâm, hăng hái, hết lòng hết dạ, hết lòng làm việc, lòng tốt, tấm lòng vàng, trái tim, ở giữa; USER: trái tim, lòng, tim, tâm hồn, trái tim của

GT GD C H L M O
heat /hiːt/ = VERB: đun, đốt, làm cho nóng, trêu tức, trở nên nóng, làm nỗi giận; NOUN: nhiệt, nóng, nhiệt khí, hơi nóng, sức nóng, sự nung sắt, tức giận, nỗi cáu, nỗi giận; USER: nhiệt, nhiệt, nóng, nhiệt độ, sức nóng

GT GD C H L M O
heav

GT GD C H L M O
heaven /ˈhev.ən/ = NOUN: bầu trời, thiên đàng, trời; USER: trời, thiên đường, trên trời, thiên đàng, thiên

GT GD C H L M O
heavenly /ˈhev.ən.li/ = ADJECTIVE: thuộc về thiên đàng, thuộc về bầu trời, thuộc về trời; USER: trên trời, trời, thiên, thiên đàng, thiên thượng

GT GD C H L M O
heedless /ˈhiːd.ləs/ = ADJECTIVE: không lưu ý, không chú ý; USER: không chú ý, không lưu ý, không chú ý, không chánh niệm

GT GD C H L M O
hello /helˈəʊ/ = NOUN: chào, câu chào, tiếng chào; USER: chào, Xin chào, chào, Chào bạn, Xin chào quý

GT GD C H L M O
help /help/ = VERB: giúp, cản trở, đưa, ngăn trở, dọn, giúp đỡ; NOUN: đầy tớ gái, sự giúp đỡ; USER: giúp, giúp đỡ, giúp các, trợ giúp, giúp cho

GT GD C H L M O
helpless /ˈhelp.ləs/ = ADJECTIVE: bị bơ vơ, không nơi nương tựa, không ai giúp đỡ; USER: bất lực, không nơi nương tựa, vô, vô vọng, thấy bất lực

GT GD C H L M O
hence /hens/ = ADVERB: kể từ hôm nay, từ đây, từ nay trở đi, từ rày về sau; USER: do đó, vì thế, vì vậy, vì, Do vậy

GT GD C H L M O
henceforth /ˌhensˈfɔːθ/ = ADVERB: kể từ hôm nay, từ đây, từ nay trở đi; USER: từ đây, từ nay, từ đó, từ nay về sau, từ nay trở đi

GT GD C H L M O
hens /hen/ = NOUN: gà mái, tên gọi con mái của chim; USER: gà mái, gà, con gà mái, con mái, gà đẻ

GT GD C H L M O
her /hɜːr/ = PRONOUN: cô ấy, bà ấy, chị ấy, nàng ấy, của cô ấy; USER: cô, mình, của mình, bà, của cô

GT GD C H L M O
herald /ˈher.əld/ = VERB: rao, công bố, báo trước, cho hay trước; NOUN: truyền lịnh quan, truyền lịnh sứ; USER: rao, Herald, sứ giả, báo trước, báo hiệu

GT GD C H L M O
here /hɪər/ = ADVERB: đây, ở đây, nơi đây, tại đây; USER: đây, ở đây, vào đây, tại đây, here

GT GD C H L M O
hey /heɪ/ = USER: hey, Này, Chào

GT GD C H L M O
high /haɪ/ = ADJECTIVE: cao, đứng, địa vị cao; ADVERB: cao, mạnh, đầy đủ, ở trên cao; USER: cao, độ cao, lượng cao, trung

GT GD C H L M O
highest /hī/ = USER: cao nhất, cao, nhất, lớn nhất, mức cao nhất

GT GD C H L M O
hill /hɪl/ = NOUN: chổ đất đùn lên, đồi, gò, núi nhỏ, dốc; VERB: đắp lên cao, vun đất; USER: đồi, ngọn đồi, Hill, núi, Đôi

GT GD C H L M O
hills /hɪl/ = NOUN: chổ đất đùn lên, đồi, gò, núi nhỏ, dốc; USER: đồi, ngọn đồi, đồi núi, những ngọn đồi, Hills

GT GD C H L M O
him /hɪm/ = PRONOUN: anh ta, nó; USER: anh ta, anh, ông, anh ấy, cậu

GT GD C H L M O
his /hɪz/ = PRONOUN: của anh ấy, cái của anh ấy, của nó; USER: mình, của mình, ông, của ông, anh

GT GD C H L M O
history /ˈhɪs.tər.i/ = NOUN: lịch sử, sử, sử học; USER: lịch sử, lịch sử, sử, lịch, lịch sử của

GT GD C H L M O
hither /ˈhɪð.ər/ = ADVERB: đây, ở phía nầy; ADJECTIVE: ở đây; USER: đây, hither, ở đây, đây mà, ở phía nầy

GT GD C H L M O
hold /həʊld/ = VERB: cầm, đựng, cầm lại, được, kéo dài, kín, làm chú ý; NOUN: điểm tựa, khám, nhà lao, nhà ngục, vật chống đở; USER: giư, giữ, tổ chức, nắm giữ, chứa

GT GD C H L M O
holly /ˈhɒl.i/ = NOUN: cây ô rô; USER: cây ô rô, Holly, nhựa ruồi, ruồi, ô rô

GT GD C H L M O
holy /ˈhəʊ.li/ = ADJECTIVE: thuộc về thánh; USER: thánh, thánh thiện, thánh Thần, Chúa Thánh, thiêng liêng

GT GD C H L M O
home /həʊm/ = NOUN: quê hương, nhà, gia đình, nhà cửa, nhà riêng, chỗ ở; USER: quê hương, nhà, về nhà, chủ, gia đình

GT GD C H L M O
hopalong

GT GD C H L M O
hope /həʊp/ = VERB: mong, hy vọng, trông mông; NOUN: kỳ vọng, ước vọng, sự trông mong; USER: mong, hy vọng, hi vọng, tôi hy vọng, hy vọng sẽ

GT GD C H L M O
hopes /həʊp/ = NOUN: kỳ vọng, ước vọng, sự trông mong; USER: hy vọng, hi vọng, hy vọng sẽ, mong, hy vọng rằng

GT GD C H L M O
horse /hɔːs/ = NOUN: ngựa, kỵ binh; USER: ngựa, ngựa, con ngựa, horse

GT GD C H L M O
hosanna /həʊˈzæn.ə/ = USER: Hosanna, Tung hô Thượng Đế

GT GD C H L M O
host /həʊst/ = NOUN: bánh thánh, chủ khách sạn, chủ nhà, chủ nhân, một nhóm, một số đông, chủ lữ điếm, chủ lữ quán; VERB: nhóm người, tốp người; USER: máy chủ, chủ, chủ nhà, máy chủ lưu trữ, máy

GT GD C H L M O
hosts /həʊst/ = NOUN: bánh thánh, chủ khách sạn, chủ nhà, chủ nhân, một nhóm, một số đông, chủ lữ điếm, chủ lữ quán; USER: chủ, host, chủ nhà, máy, các máy chủ

GT GD C H L M O
hotel /həʊˈtel/ = NOUN: khách sạn, lữ quán; USER: khách sạn, sạn, khách, hotel, phòng

GT GD C H L M O
hours /aʊər/ = NOUN: giờ, tiếng, lúc, thì giờ; USER: giờ, tiếng, giơ, hôm, phút

GT GD C H L M O
hovering /ˈhɒv.ər/ = VERB: bay liệng, cười hé miệng, nụ cười thoáng; USER: lơ lửng, dao động, dao, lượn, bay lượn

GT GD C H L M O
how /haʊ/ = ADVERB: sao, làm sao; NOUN: gò, mô đất; USER: sao, làm thế nào, cách, thế nào, như thế nào

GT GD C H L M O
human /ˈhjuː.mən/ = NOUN: nhân loại; ADJECTIVE: loài người, thuộc về người; USER: con người, nhân, nhân lực, người, con

GT GD C H L M O
hung /hʌŋ/ = VERB: treo, móc, bị treo, đi dong dài; USER: treo, hung, gác, cúp, bị treo

GT GD C H L M O
i /aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao; NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự; USER: tôi, i, tôi có

GT GD C H L M O
if /ɪf/ = CONJUNCTION: như, nếu, nhược bằng, vì như; USER: nếu, khi, nếu có

GT GD C H L M O
imparts /ɪmˈpɑːt/ = VERB: cho, cho vật gì, chuyên chở, vận chuyển, vận tải; USER: truyền đạt, kiến thức sâu rộng, kiến thức sâu, truyền đạt những, imparts

GT GD C H L M O
in /ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ; ADVERB: ở nhà, gồm; USER: trong, ở, tại, vào, năm

GT GD C H L M O
incarnate /ɪnˈkɑː.nət/ = ADJECTIVE: hiện thân, nhục hóa; VERB: giáng sinh, hóa thân; USER: hiện thân, nhập thể, hóa thân, giáng sinh, nhục hóa

GT GD C H L M O
incense /ˈɪn.sens/ = NOUN: hương, cây nhang, trầm; VERB: đốt nhang, làm nổi giận; USER: hương, nhang, hương trầm, trầm hương, dâng hương

GT GD C H L M O
infant /ˈɪn.fənt/ = USER: derisive, derisive, derisive; USER: trẻ sơ sinh, trẻ em, trẻ, sơ sinh, cho trẻ sơ sinh

GT GD C H L M O
infest /ɪnˈfest/ = VERB: tàn phá; USER: tàn phá, Infest

GT GD C H L M O
ing

GT GD C H L M O
intent /ɪnˈtent/ = NOUN: mục tiêu, mục đích, ý chiến, ý định, ý muốn; ADJECTIVE: hăng hái, kịch liệt, thèm khát, thèm muốn, mãnh liệt; USER: Mục đích, ý định, ý, ý định của, đích

GT GD C H L M O
into /ˈɪn.tuː/ = PREPOSITION: trong, vô trong, ở trong; USER: trong, vào, thành, sang, ra

GT GD C H L M O
is /ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is

GT GD C H L M O
it /ɪt/ = PRONOUN: nó; USER: nó, đó, có, nó có, này

GT GD C H L M O
its /ɪts/ = PRONOUN: của nó; USER: của nó, nó, của mình, của, mình

GT GD C H L M O
ivy /ˈaɪ.vi/ = USER: ivy, xuân, cây thường xuân, thường xuân, trường xuân

GT GD C H L M O
jingle /ˈdʒɪŋ.ɡl̩/ = VERB: rung leng keng, xóc xủng xoảng; NOUN: sự lặp âm, tiếng leng keng, tiếng xủng xoảng, câu thơ có nhiều vần điệp, câu thơ nhiều âm điệp, xe hai bánh có mui; USER: tiếng kêu linh, kêu linh, kêu linh kinh, tiếng kêu linh kinh

GT GD C H L M O
join /dʒɔɪn/ = VERB: buộc, chắp, ghép, nối lại, nối liền; USER: tham gia, gia nhập, gia, tham, tham gia vào

GT GD C H L M O
jolly /ˈdʒɒl.i/ = USER: vui vẻ, jolly, vui nhộn, Jolly Hotels, vui tươi

GT GD C H L M O
joy /dʒɔɪ/ = NOUN: sự hân hoan, sự vui mừng, sự vui sướng; USER: niềm vui, vui, vui mừng, vui vẻ, sự vui mừng

GT GD C H L M O
joyful /ˈdʒɔɪ.fəl/ = ADJECTIVE: hân hoan, mang lại niềm vui, vui mừng, vui sướng, đáng mừng; USER: hân hoan, vui vẻ, vui tươi, vui, vui mừng

GT GD C H L M O
joyous /ˈdʒɔɪ.əs/ = ADJECTIVE: vui mừng, vui sướng; USER: vui mừng, vui sướng, vui vẻ, vui mừng, vui

GT GD C H L M O
just /dʒʌst/ = ADVERB: đúng, chính; ADJECTIVE: công bằng; USER: chỉ, chỉ cần, chỉ là, vừa, giống

GT GD C H L M O
keep /kiːp/ = VERB: giử, tuân theo, canh giử, canh phòng, để riêng, giử gôn, không sai hẹn; NOUN: đài, đồ ăn, kế sanh nhai, tháp, thường xuyên; USER: giữ, tiếp tục, giữ cho, tục, duy trì

GT GD C H L M O
keeping /ˈkiː.pɪŋ/ = NOUN: giử, tuân theo, cấp dưởng, cung cấp, để dành, đứng, giấu kín việc gì, giử đồ để lâu, làm việc không ngừng, ở, ở trọ, phòng giử, quản lý, tiếp tục, duy trì; USER: giữ, việc giữ, giữ cho, lưu giữ, vẫn giữ

GT GD C H L M O
kids /kɪd/ = NOUN: phỉnh lừa; USER: trẻ em, con, trẻ, đứa trẻ, em

GT GD C H L M O
kin /kɪn/ = NOUN: bà con độc thân, gia đình, tổ tiên, họ hàng gần, nguồn gốc, họ hàng với người nào; USER: thân nhân, thân, họ hàng, kin, thân thích

GT GD C H L M O
kind /kaɪnd/ = NOUN: loại, giống, chủng loại, hạng, loài; ADJECTIVE: tốt quá, tử tế, âu yếm, có hảo tâm, có lòng tốt, hảo ý, đa tình; USER: loại, các loại, kiểu, loại hình, vật

GT GD C H L M O
kindness /ˈkaɪnd.nəs/ = NOUN: hảo tâm, lòng tốt, tánh tốt, tánh tử tế; USER: lòng tốt, tử tế, sự tử tế, lòng, lòng tốt của

GT GD C H L M O
king /kɪŋ/ = NOUN: vua, lảnh chúa; USER: vua, vị vua, king, nhà vua

GT GD C H L M O
kings /kɪŋ/ = NOUN: vua, lảnh chúa; USER: vua, vị vua, Kings, các vị vua, các vua

GT GD C H L M O
kiss /kɪs/ = VERB: hôn, ôm hôn; NOUN: cái hôn, ôm nhau hôn, sự hôn; USER: hôn, nụ hôn, kiss, hôn nhau, ôm hôn

GT GD C H L M O
knee /niː/ = USER: đầu gối, gối, thương đầu gối, đầu gối của, khớp gối

GT GD C H L M O
kneeled /nēl/ = USER: quỳ, quì, quỳ xuống, quỳ gối, đã quỳ,

GT GD C H L M O
knew /njuː/ = VERB: biết, hiểu biết, nhận biết, nhận ra, phân biệt; USER: biết, đã biết, biết rằng, hiểu, biết rõ

GT GD C H L M O
know /nəʊ/ = VERB: biết, hiểu biết, nhận biết, nhận ra, phân biệt; USER: biết, hiểu, biết những

GT GD C H L M O
knows /nəʊ/ = USER: biết, biết những, biết được, hiểu biết, đều biết

GT GD C H L M O
la /lɑː/ = NOUN: nốt thứ sáu trong âm giai

GT GD C H L M O
ladies /ˈleɪ.dizˌmæn/ = NOUN: đàn bà; USER: phụ nữ, nữ, ladies, cô gái, quý bà

GT GD C H L M O
lads /lad/ = NOUN: thanh niên, thanh xuân, người trai tráng, trẻ tuổi; USER: chàng trai, cầu thủ, lads, chú bé, các chàng trai,

GT GD C H L M O
laid /leɪd/ = VERB: đặt nằm, nằm xuống, đặt vật gì, làm rạp xuống, trình ra, trừ tà, đẻ trứng gà, đè xuống, để nằm, làm ngã; USER: đặt, đã đặt, bày, nằm, trình bày

GT GD C H L M O
lament /ləˈment/ = VERB: than van, rên rỉ, than thở, thương tiếc; NOUN: bi ca, lời than van, ta thán; USER: than van, than thở, than khóc, than vãn, bi ca

GT GD C H L M O
land /lænd/ = NOUN: đất, địa, điền địa, bất động sản, đất đai, địa phương, lục địa; VERB: đậu, đổ bộ, bắt xuống đất, dìu dắt, đáp xuống đất; USER: đất, đất đai, vùng đất, tích đất

GT GD C H L M O
lanes /leɪn/ = NOUN: đường hàng thẳng, đường hẻm, đường nhỏ, hương lộ, đường có lằn vôi làm ranh giới, đường dành riêng cho người đi bộ, đường nhỏ hai bên có hàng rào, đường nhứt định của tàu chạy, sự sắp hàng theo hàng thẳng, đường đi giữa hai người; USER: làn xe, làn đường, đường, tuyến đường, làn

GT GD C H L M O
lang = ADVERB: ngày trước; USER: lang, Lạng, Láng, Lăng, Lãng

GT GD C H L M O
lank /læŋk/ = ADJECTIVE: gầy, ốm nhom, ốm và cao, gầy gò, gầy ốm, thẳng và nằm sát xuống; USER: gầy, ốm nhom, ốm và cao, gầy gò, gầy ốm

GT GD C H L M O
lap /læp/ = VERB: táp, hớp, bao bọc, bao dây điện, cuốn chung quanh, lợp lên, mài cho trơn, phủ lên, quấn lại; NOUN: khăn quàng mình, sự bao phủ, rượu nhẹ; USER: lòng, đùi, lap, vòng, trong lòng

GT GD C H L M O
lasses /las/ = NOUN: cô gái, thiếu nữ, thôn nữ; USER: cô gái trẻ,

GT GD C H L M O
last /lɑːst/ = VERB: lâu, kéo dài, tồn tại; ADJECTIVE: cuối cùng, chót hết, kết cuộc, rốt cuộc; ADVERB: lần chót, lần cuối cùng; NOUN: đến cùng, đến giờ chót, lần sau cùng; USER: cuối cùng, cuối, nhất, mới, trước

GT GD C H L M O
late /leɪt/ = ADJECTIVE: khuya, muộn, trưa, cựu, mới xảy ra, qua đời, cũ, trễ; ADVERB: chậm; USER: khuya, cuối, muộn, trễ, vào cuối

GT GD C H L M O
laud /lɔːd/ = NOUN: lời tán dương, tán tụng; VERB: khen ngợi, tán tụng; USER: khen ngợi, tán dương, lời tán dương, tán tụng

GT GD C H L M O
laugh /lɑːf/ = NOUN: bật cười, tiếng cười; VERB: cười, cười rộ lên; USER: cười, bật cười

GT GD C H L M O
laughing /laf/ = ADJECTIVE: hay cười, vui cười

GT GD C H L M O
lay /leɪ/ = VERB: đặt nằm, nằm xuống, đặt vật gì, làm rạp xuống, trình ra; ADJECTIVE: không chuyên môn, không thuộc về đạo, thuộc về thế tục; NOUN: bài hát, bài thơ, phương hướng, vị trí; USER: đặt, nằm, giáo, đẻ, lay

GT GD C H L M O
laying /leɪ/ = NOUN: sự đặt đường rầy, sự đẻ trứng, sự chụm nhiều dây lại; USER: đặt, đẻ, nằm, lắp đặt, đặt nền

GT GD C H L M O
lays /leɪ/ = NOUN: bài hát, bài thơ, phương hướng, vị trí, công việc, đánh dấu trang giấy, tiếng hát của chim, gà đương thời kỳ đẻ trứng, phần chia lời sau khi đánh cuộc, sự chụm nhiều cọng dây lại, thể thơ ngắn ở đời trung cổ; USER: đặt, đẻ, đưa, đặt nền

GT GD C H L M O
leading /ˈliː.dɪŋ/ = ADJECTIVE: hướng dẩn; NOUN: giám đốc, sự cầm đầu, sự dẩn dắt, sự chỉ huy; USER: hàng đầu, dẫn, dẫn đầu, đầu, hàng

GT GD C H L M O
leads /liːd/ = NOUN: chì, hướng dẩn, dẩn đầu, dây chì, dây dò nước, dây cáp chuyền điện, dây xích chó, than chì, đường dẩn nước, hướng đạo, kinh dẩn nước, mạch mỏ; USER: dẫn, dẫn đầu, đưa, dẫn đến, sẽ dẫn

GT GD C H L M O
league /liːɡ/ = NOUN: liên minh, đồng minh, liên đoàn; VERB: liên kết; USER: liên minh, giải đấu, liên, minh, đấu

GT GD C H L M O
lean /lēn/ = ADJECTIVE: gầy, gầy còm, ốm nhom, sơ sài, xấu, xoàng, gầy ốm; NOUN: khuynh tả, thịt nạc, trạng thái nghiêng; VERB: có khuynh hướng về, dựa vào, khom mình, nghiêng mình; USER: nghiêng, dựa, tựa, nạc, gầy

GT GD C H L M O
leaping /liːp/ = ADJECTIVE: chồm lên, nhảy qua, nhảy vọt lên; USER: nhảy vọt lên, nhảy qua, nhảy, nhảy lên, nhảy vọt

GT GD C H L M O
least /liːst/ = ADJECTIVE: ít nhứt, nhỏ nhứt; ADVERB: ít nhứt, kém, không bằng; NOUN: kém nhứt; USER: nhất, ít nhất, ít nhất là, nhất là, thiểu

GT GD C H L M O
leaves /liːvz/ = NOUN: lá, cánh hoa, cánh cửa, tấm bình phong, tờ giấy, miếng giấy, miếng vàng lá; USER: lá, để lại, lại, rời, rời khỏi

GT GD C H L M O
less /les/ = ADJECTIVE: nhỏ hơn, ít hơn, kém hơn, không có; USER: ít, ít hơn, chưa, dưới, nhỏ

GT GD C H L M O
let /let/ = VERB: để cho, để mặc cho, cho mướn nhà, chúng ta hảy...; NOUN: sự cho thuê, sự ngăn trở, sự trở ngại, vật chướng ngại, vật ngăn cản; USER: cho, cho phép, để, hãy, chúng ta hãy

GT GD C H L M O
lie /laɪ/ = VERB: nói dối, bịa chuyện, nói dóc, nói láo, nói sạo; NOUN: bịa chuyện, chuyện bịa đặt, chuyện láo khoét, sạo, sự nói dối, điều nói dối, hành động giả dối, lời nói láo; USER: nói dối, nằm, dối

GT GD C H L M O
lies /laɪ/ = NOUN: bịa chuyện, chuyện bịa đặt, chuyện láo khoét, sạo, sự nói dối, điều nói dối, hành động giả dối, lời nói láo; USER: nằm, nằm ở, này nằm, dối

GT GD C H L M O
life /laɪf/ = NOUN: đời sống, sanh hoạt, sanh mạng, sanh tồn, sự sống, sự tồn tại, tiểu sử; USER: cuộc sống, đời sống, cuộc đời, sống, đời

GT GD C H L M O
light /laɪt/ = ADJECTIVE: nhẹ, bước đi nhẹ nhàng, đất xốp; NOUN: đèn, ánh sáng, sự chiếu sáng, ánh sáng đèn điện, hiện rỏ; VERB: chiếu sáng, soi sáng, cháy, đốt đèn; USER: ánh sáng, sáng, nhẹ, đèn, light

GT GD C H L M O
lights /ˌlaɪtsˈaʊt/ = NOUN: đèn, phổi bò, đồ sáng màu; USER: đèn, ánh sáng, đèn chiếu sáng, ánh đèn, sáng

GT GD C H L M O
like /laɪk/ = ADJECTIVE: như, như nhau, giống, giống nhau, thật giống; PREPOSITION: như; VERB: thích, có thiện cảm; ADVERB: giống như, cũng như; NOUN: như khuôn đúc, sở thích, vật giống nhau, người giống nhau; USER: như, giống như, như thế, thích, giống

GT GD C H L M O
lily /ˈlɪl.i/ = NOUN: cây bạch hoa, cây huệ; USER: lily, hoa huệ, huệ, hoa lily, của Lily

GT GD C H L M O
line /laɪn/ = NOUN: dây câu, hàng, đường dây, dây cương, dây buộc thuyền, hình thể, lộ trình, một loạt, huyết thống; VERB: gạch hàng, ghép đồ vật, lót quần áo; USER: dòng, đường, tuyến, đường dây, trực tuyến

GT GD C H L M O
list /lɪst/ = NOUN: danh sách, bìa vải, mép vải, mục lục; VERB: ghi vào sổ, trám khe hở, nghe; USER: danh sách, danh mục, danh, Thành, danh sách thành

GT GD C H L M O
listen /ˈlɪs.ən/ = VERB: nghe, nghe theo, lắng tai nghe; USER: nghe, lắng nghe, listen

GT GD C H L M O
little /ˈlɪt.l̩/ = ADJECTIVE: nhỏ, chút ít, bé, không quan trọng, nhỏ mọn; NOUN: ít, lần lần, một chút, một lát; ADVERB: ít được biết, ít lắm, không mấy khi; USER: ít, nhỏ, chút, rất ít, bé

GT GD C H L M O
live /lɪv/ = ADJECTIVE: sống, đầy sinh khí, đầy sinh lực, linh động, linh hoạt; VERB: sống, ở, ăn tiêu xa xí, trú ngụ, xài lớn; ADVERB: cuộc sống; USER: sống, sinh sống, đang sống, trực tiếp

GT GD C H L M O
lived /ˌʃɔːtˈlɪvd/ = VERB: sống, ở, ăn tiêu xa xí, trú ngụ, xài lớn; USER: sống, đã sống, sinh sống, sống ở, từng sống

GT GD C H L M O
lives /laɪvz/ = NOUN: đời sống, sanh hoạt, sanh mạng, sanh tồn, sự sống, sự tồn tại, tiểu sử; USER: cuộc sống, đời sống, sống, cuộc đời, cuộc sống của

GT GD C H L M O
load /ləʊd/ = VERB: nạp súng, chất hàng hóa, chở hàng hóa, pha rượu; NOUN: điều lo lắng, điều lo ngại, sức nặng, trách nhiệm nặng nề, vật gánh nặng, vật mang nặng, sự bỏ vào, sức trọng tải của tàu, sự nạp súng; USER: tải, nạp, load, tải các, được tải

GT GD C H L M O
logs /lɒɡ/ = NOUN: khúc gổ, nhựt ký hàng hải, bảng đo tốc lực của máy, đồ để đo tốc lực của tàu; USER: bản ghi, các bản ghi, nhật ký, gỗ, ghi

GT GD C H L M O
long /lɒŋ/ = ADVERB: lâu, đã lâu; ADJECTIVE: dài, giá cao, sự sống lâu, có thân dài, nghĩ lâu; NOUN: không bao lâu, sắp xong bây giờ, kỳ nghĩ hè; VERB: ao ước, ham muốn; USER: lâu, dài, miễn, lâu dài, từ lâu

GT GD C H L M O
longer /lɒŋ/ = USER: còn, dài, lâu hơn, dài hơn, lâu

GT GD C H L M O
look /lʊk/ = VERB: xem, nhìn, coi đây, có vẻ, nhìn thẳng, thấy, giống như; NOUN: vẻ, bề ngoài, dáng điệu, ngó, sự nhìn, vẻ mặt tốt; USER: xem, nhìn, tìm, trông, xem xét

GT GD C H L M O
looked /lʊk/ = VERB: xem, nhìn, coi đây, có vẻ, nhìn thẳng, thấy, giống như; USER: nhìn, trông, xem, xem xét, vẻ

GT GD C H L M O
lord /lɔːd/ = NOUN: chúa tể, đức chúa trời, lảnh chúa, vị đại nguyên soái, quan đô đốc, quan thủy sư, tước phẫm của nhà quí tộc; VERB: làm bộ quan cao, làm cao; USER: chúa, chúa tể, Lord, lãnh chúa, ngài

GT GD C H L M O
lords /lɔːd/ = NOUN: chúa tể, đức chúa trời, lảnh chúa, vị đại nguyên soái, quan đô đốc, quan thủy sư, tước phẫm của nhà quí tộc; USER: lãnh chúa, chúa, các lãnh chúa, trùm, Lords

GT GD C H L M O
lot /lɒt/ = VERB: chia lô, chia hàng hóa, chia phần, chia ra khoảng đất; ADVERB: nhiều; NOUN: điều may rủi, đứa vô loại, phần số, một lô đất, rất nhiều, một lô hàng, số mạng; USER: rất nhiều, nhiều, rất, lô

GT GD C H L M O
love /lʌv/ = NOUN: yêu, ái tình, cảm tình, sự âu yếm, sự trìu mếm, tình thương, tình yêu; VERB: yêu, thương, thích, luyến ái; USER: yêu, tình yêu, thích, yêu thích, yêu thương

GT GD C H L M O
loved /ləv/ = VERB: yêu, thương, thích, luyến ái; USER: yêu, thân, thích, yêu thương, thân yêu

GT GD C H L M O
loving /ˈlʌv.ɪŋ/ = ADJECTIVE: thương; USER: thương, yêu, yêu thương, loving, yêu mến

GT GD C H L M O
low /ləʊ/ = ADJECTIVE: không cao, thấp, hèn mọn, thấp kém, thức ăn thiếu thốn, địa ngục; ADVERB: thấp; USER: thấp, ít, mức thấp

GT GD C H L M O
lowing /ləʊ/ = USER: rống, lowing

GT GD C H L M O
lowly /ˈləʊ.li/ = ADJECTIVE: khiêm tốn, hèn mọn, nhún nhường, thấp, thấp kém, không tự phụ; USER: khiêm tốn, hèn mọn, thấp hèn, thấp kém, tầm

GT GD C H L M O
lullaby /ˈlʌl.ə.baɪ/ = NOUN: bài hát ru con, bài ca ru con ngũ; USER: bài ca ru con ngu, hát ru, bài hát ru, ru, lullaby

GT GD C H L M O
lyrics /ˈlɪr.ɪk/ = NOUN: thơ tình; USER: lời bài hát, lời, ca, lyrics, bài hát

GT GD C H L M O
m = ABBREVIATION: trung bình; USER: m, mét

GT GD C H L M O
made /meɪd/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến, kiếm chát chút ít, kiếm được tiền, thành công, xoáy vật gì, sản xuất, nắn một cái bình, may quần áo, làm bộ, đi tới một nơi nào, làm giàu cho người nào, giả bộ làm việc gì; USER: làm, thực hiện, đã, thực, tạo

GT GD C H L M O
maids /meɪd/ = USER: người giúp việc, giúp việc, maids, người giúp, người hầu

GT GD C H L M O
make /meɪk/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến; NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao; USER: làm, thực hiện, làm cho, thực, tạo

GT GD C H L M O
makes /meɪk/ = NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao, cách cắt, cách làm, sự đóng; USER: làm, làm cho, khiến, giúp, cản

GT GD C H L M O
making /ˈmeɪ.kɪŋ/ = NOUN: cách làm, dấu hiệu sản phẩm, chế tạo, hình vóc của ai; USER: làm, làm cho, thực hiện, việc, tạo

GT GD C H L M O
man /mæn/ = NOUN: người, đàn ông, nam nhi, chồng, gia thần, loài người, nam tử, nhân loại; VERB: tuần hóa, cấp binh lính để phòng thủ, cung cấp người để làm việc gì; USER: người đàn ông, người, con người, đàn ông, man

GT GD C H L M O
manger /ˈmeɪn.dʒər/ = NOUN: máng đựng cỏ, thùng đựng cỏ; USER: thùng đựng cỏ, máng đựng cỏ, máng cỏ, manger, người quản lý

GT GD C H L M O
mankind /mænˈkaɪnd/ = NOUN: nhân loại, loài người; USER: nhân loại, loài người, con người, loài, của nhân loại

GT GD C H L M O
mark /märk/ = NOUN: dấu, hiệu, điểm, đích, mục tiêu, chứng cớ, dấu hiệu, dấu làm chứng; VERB: làm dấu, chấm điểm, dấu đánh, dò; USER: đánh dấu, dấu, nhãn hiệu, hiệu, đánh,

GT GD C H L M O
master /ˈmɑː.stər/ = NOUN: chủ, chủ nhân, giáo sư, thầy giáo, thầy dạy học, chủ tàu, thuyền trưởng, tàu có ba bốn cột buồm; VERB: áp chế, cai quản, đè nén, nén giận, chế ngự; USER: chủ, tổng thể, thạc sĩ, tổng, thầy

GT GD C H L M O
matin

GT GD C H L M O
may /meɪ/ = USER: may-auxiliary verb, may, may; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
me /miː/ = PRONOUN: tôi, tao; USER: tôi, cho tôi, tôi xem, tôi xem những, Cho tôi xem

GT GD C H L M O
mean /miːn/ = ADJECTIVE: trung bình, bậc trung, bần cùng, hèn mọn, trung độ; NOUN: cách sanh nhai, chiết trung, phương kế, phương pháp, thủ đoạn, trung dung, phương sách; USER: có nghĩa là, có nghĩa, nghĩa, nghĩa là, là

GT GD C H L M O
meanly

GT GD C H L M O
meek /miːk/ = ADJECTIVE: nhu mì, ôn hòa, hiền, hiền lành; USER: hiền, ôn hòa, nhu mì, hiền lành, meek

GT GD C H L M O
meet /miːt/ = VERB: gặp, hội ngộ, đi đón, đi rước, đương đầu, gặp gở, liều; ADJECTIVE: thích đáng, thích hợp; NOUN: cuộc hội hợp, điểm tiếp xúc, nơi hẹn gặp nhau để đi săn; USER: đáp ứng, gặp, đáp ứng được, đáp, đạt

GT GD C H L M O
men /men/ = NOUN: đàn ông; USER: người đàn ông, những người đàn ông, nam, người, nam giới

GT GD C H L M O
mercy /ˈmɜː.si/ = NOUN: lòng thương người, từ bi, thương hại, thương xót, độ lượng; USER: lòng thương xót, thương xót, thương, lòng nhân, sự thương xót

GT GD C H L M O
merrily /ˈmer.ɪ.li/ = ADVERB: vui vẻ; USER: vui vẻ, vui vẻ, merrily

GT GD C H L M O
merry /ˈmer.i/ = ADJECTIVE: hoan hỉ, vui vẻ, hạnh phúc, hớn hở; NOUN: trái anh đào hoang, vui cười; USER: vui vẻ, vui, vui Chơi, Chúc mừng, Đu

GT GD C H L M O
met /met/ = VERB: gặp, hội ngộ, đi đón, đi rước, đương đầu, gặp gở, liều; USER: gặp, đáp ứng, đã gặp, gặp nhau, gặp gỡ

GT GD C H L M O
midnight /ˈmɪd.naɪt/ = ADJECTIVE: mười hai giờ khuya, nữa đêm; NOUN: giữa khuya; USER: nửa đêm, đêm, lúc nửa đêm, giữa đêm, midnight

GT GD C H L M O
might /maɪt/ = NOUN: sức lực, sức mạnh, thế lực, phi thường

GT GD C H L M O
mighty /ˈmaɪ.ti/ = ADJECTIVE: có sức mạnh, phi thường, mạnh mẻ; ADVERB: vĩ đại; USER: hùng mạnh, mạnh, vĩ đại, hùng vĩ, hùng

GT GD C H L M O
mild /maɪld/ = ADJECTIVE: ấm áp, êm ái, dịu dàng, không nghiêm khắc, ngọt ngào, ôn hòa, thuốc nhẹ; USER: nhẹ, ôn hòa, mức độ nhẹ, từ nhẹ, nhẹ nhàng

GT GD C H L M O
milking /milk/ = NOUN: sự vắt sữa; USER: sự vắt sưa, vắt sữa, sữa, vắt, cho sữa

GT GD C H L M O
mind /maɪnd/ = NOUN: trí, tư tưởng, lẻ phải, linh hồn, lý trí, sức nhớ, sự nhớ; VERB: nhớ, chú ý, lưu ý, phiền, hồi tưởng; USER: tâm, quan tâm, tâm trí, phiền, ý

GT GD C H L M O
minds /maɪnd/ = NOUN: trí, tư tưởng, lẻ phải, linh hồn, lý trí, sức nhớ, sự nhớ, trí nhớ, trí phán đoán, ý kiến; USER: tâm trí, tâm, suy nghĩ, tâm trí của, óc

GT GD C H L M O
mine /maɪn/ = PRONOUN: của tôi, cái của tôi; NOUN: địa lôi, mìn, mỏ than, quặng sắt, thủy lôi; VERB: đào đất, đào lổ dưới đất, đào chân tường cho ngã; USER: tôi, mỏ, bom mìn, của tôi, mìn

GT GD C H L M O
misfortune /misˈfArCHən/ = NOUN: không may, gặp rủi, vận xấu; USER: không may, bất hạnh, sự bất hạnh, nỗi bất hạnh, những bất hạnh

GT GD C H L M O
miss /mɪs/ = VERB: hụt, hỏng, lở, trật, không gặp, trể tàu, không hiểu, thiếu chút nữa; NOUN: cái đánh hụt, cú đánh trật, khuyết điểm, sanh thiếu tháng, sẩy thai, gọi người nào bằng cô, sự đẻ non, sự thiếu; USER: bỏ lỡ, nhớ, lỡ, bỏ, bỏ qua

GT GD C H L M O
mistletoe /ˈmɪs.l̩.təʊ/ = NOUN: cây chùm gởi, cây tầm gởi; USER: cây tầm gởi, cây chùm gởi, cây tầm gửi, tầm gửi, nhánh tầm gửi

GT GD C H L M O
mom /mɒm/ = USER: mẹ, mom, mẹ của, người mẹ, của mẹ

GT GD C H L M O
monarch /ˈmɒn.ək/ = NOUN: vua, một giống bươm bướm, quân chủ, quốc vương; USER: vua, quốc vương, một giống bươm bướm, quốc vương, quân chủ

GT GD C H L M O
moon /muːn/ = NOUN: mặt trăng, tuần trăng, tháng trăng; VERB: đi lêu lỏng, vơ vẫn làm mất thì giờ; USER: mặt trăng, trăng, moon, mặt

GT GD C H L M O
moor /mɔːr/ = VERB: cột thuyền; NOUN: dây cột thuyền, đất hoang, đồng hoang, khu cấm săn bắn, đất lầy, bãi hoang; USER: bai hoang, hoang, neo đậu, đồng hoang, cột thuyền

GT GD C H L M O
more /mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều; ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa; USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm

GT GD C H L M O
morn /mɔːn/ = USER: morn, Moan

GT GD C H L M O
morning /ˈmɔː.nɪŋ/ = NOUN: buổi sáng, buổi mai, sáng sớm, sớm mai; USER: buổi sáng, sáng, sáng hôm, vào buổi sáng

GT GD C H L M O
mortals /ˈmɔː.təl/ = NOUN: mối lo âu; USER: con người, những con, những con người, mortals, hữu tử

GT GD C H L M O
mother /ˈmʌð.ər/ = NOUN: mẹ, má; USER: mẹ, mẹ, người mẹ, bà mẹ, mẹ của

GT GD C H L M O
mountain /ˈmaʊn.tɪn/ = NOUN: núi, đống lớn, đống to, dãy núi; USER: núi, ngọn núi, Mountain, miền núi, leo núi

GT GD C H L M O
much /mʌtʃ/ = ADJECTIVE: nhiều; ADVERB: nhiều lắm, rất nhiều; USER: nhiều, nhiêu, hơn, hơn nhiều, rất nhiều

GT GD C H L M O
music /ˈmjuː.zɪk/ = NOUN: nhạc, âm nhạc, khúc nhạc; USER: nhạc, âm nhạc, nhạc, music, nghe nhạc

GT GD C H L M O
my /maɪ/ = PRONOUN: của tôi, cha mẹ tôi, đồ của tôi, tất cả của tôi, vật của tôi; USER: của tôi, của tôi, tôi, của, mình

GT GD C H L M O
myrrh /mɜːr/ = NOUN: nhựa cây mật nhi lạp; USER: nhựa cây mật nhi lạp, nhựa thơm, myrrh, dược, một dược

GT GD C H L M O
n /en/ = NOUN: chữ thứ mười bốn trong tự mẫu; USER: n, tồn, tồn tại, Không tồn, Việc N

GT GD C H L M O
nails /neɪl/ = NOUN: đinh, móng tay, móng, đánh trúng chổ, làm đúng việc, móng chân, nói đúng lời; USER: móng tay, móng, đinh, móng tay móng chân, nails

GT GD C H L M O
name /neɪm/ = NOUN: tên, danh, thanh danh, danh giá, tên của tuồng hát, danh tánh, tên của vật gì, danh tiếng, tiếng tăm; VERB: gọi tên, kêu tên; USER: tên, danh, name, tên của, Nhãn

GT GD C H L M O
names /neɪm/ = NOUN: tên, danh, thanh danh, danh giá, tên của tuồng hát, danh tánh, tên của vật gì, danh tiếng, tiếng tăm; USER: tên, các tên, cái tên, names, tên tuổi

GT GD C H L M O
nations /ˈneɪ.ʃən/ = NOUN: dân tộc, chung lịch sử, chung một thổ địa, chung tập tục, quốc gia, chung ngôn ngữ; USER: quốc gia, các quốc gia, nước, dân tộc, các nước

GT GD C H L M O
nature /ˈneɪ.tʃər/ = NOUN: bản chất, bản tính, đặc tính, tạo hóa, tính chất, tự nhiên tính, thiên nhiên tính; USER: thiên nhiên, bản chất, tự nhiên, chất, tính chất

GT GD C H L M O
naughty /ˈnɔː.ti/ = ADJECTIVE: hung ác, không vâng lời, nghịch ngợm, tinh quái; USER: nghịch ngợm, hư, tinh nghịch, nghịch

GT GD C H L M O
near /nɪər/ = ADJECTIVE: gần, bà con gần, bạn thân, sắp; ADVERB: gần, ở gần, đến gần, đứng gần, gần bên cạnh, tới gần, đứng sát, ngắn, thẳng, tay vói tới được, xích vật gì lại gần; USER: gần, gân, sạn gần, ở gần, gần các

GT GD C H L M O
never /ˈnev.ər/ = ADVERB: không bao giờ, không khi nào, không thay đổi; USER: không bao giờ, chưa bao giờ, bao giờ, không, chưa

GT GD C H L M O
new /njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ; USER: mới, mới của, new

GT GD C H L M O
newborn /ˈnjuː.bɔːn/ = ADJECTIVE: mới đẻ, mới sanh; USER: trẻ sơ sinh, sơ sinh, mới sinh, sinh

GT GD C H L M O
news /njuːz/ = NOUN: tin tức, tin vắn, tin vặt, tin phóng sự trên báo; USER: tin tức, tin, thông tin, news, tức

GT GD C H L M O
nice /naɪs/ = ADJECTIVE: dể thương, đáng yêu, kỷ càng, khó tánh, quá cẩn thận, tỉ mỉ, tinh tế, tinh vi, vật đẹp, vật tốt, vật xinh, người tử tế; USER: đẹp, tốt đẹp, nice

GT GD C H L M O
nigh /naɪ/ = ADVERB: gần, đến gần, sát, tới gần; ADJECTIVE: ở gần, sát bên cạnh; USER: sát, đêm, nigh, gần kề, gần

GT GD C H L M O
night /naɪt/ = NOUN: đêm, ban đêm, buổi tối; ADJECTIVE: khoảng tối tăm, thuộc về đêm; USER: đêm, night, ban đêm, tối, đêm một

GT GD C H L M O
nine /naɪn/ = nine, nine; USER: chín, nine

GT GD C H L M O
ninth /naɪnθ/ = USER: thứ chín, chín, ninth

GT GD C H L M O
no /nəʊ/ = ADJECTIVE: không, không hẳn, không chút gì, không chút nào, tuyệt không; USER: không, không có, có, chưa co, chưa

GT GD C H L M O
nor /nɔːr/ = CONJUNCTION: người ta không thấy, cả hai đều không biết, nó không có ai hết, nó đã hứa sẽ không can thiệp vào; USER: cũng không, không, và cũng không, hay, cũng

GT GD C H L M O
north /nɔːθ/ = NOUN: bắc, phía bắc; ADJECTIVE: phương bắc, thuộc về phương bắc, xoay về hướng bắc; ADVERB: đi về hướng bắc; USER: phía bắc, bắc, về phía bắc, miền Bắc, phía

GT GD C H L M O
nose /nəʊz/ = VERB: bắt hơi, lục lọi, tọc mạch, đánh hơi, chuyện gì cũng xen vào; NOUN: khứu giác, vị thơm, mõn, mũi, mũi thuyền; USER: mui, mũi, cái mũi, mũi của, muõi

GT GD C H L M O
nosed /-nəʊzd/ = USER: mũi, nosed

GT GD C H L M O
not /nɒt/ = ADVERB: không; USER: không, không phải, chưa, không được, phải

GT GD C H L M O
nothing /ˈnʌθ.ɪŋ/ = NOUN: không, không đáng kể, không quan hệ lắm, số không, không có gì mới cả; USER: không, gì, không có gì, có gì, không thể

GT GD C H L M O
nought /nɔːt/ = NOUN: không, hư không, vô giá trị, vô hiệu, không để ý đến; ADJECTIVE: hư không; USER: hư không, vô, vô ích, vô nghĩa, hư

GT GD C H L M O
now /naʊ/ = ADVERB: hiện nay, bây giờ, ngay bây giờ, giờ đây, lúc nầy, ngày nay, tình thế ấy, trong tình trạng; NOUN: tức khắc; USER: bây giờ, tại, giờ, hiện, doanh nghiệp

GT GD C H L M O
o /ə/ = USER: o, Ô, Hỡi

GT GD C H L M O
of /əv/ = PREPOSITION: của; USER: của, của, các, trong, về

GT GD C H L M O
offer /ˈɒf.ər/ = VERB: biếu, cung hiến, tặng; NOUN: cung hiến, sự biếu, sự dâng, sự cho, sự đề nghị, sự tặng; USER: cung cấp, cung cấp cho, đưa, cung cấp các, cung

GT GD C H L M O
offered /ˈɒf.ər/ = VERB: biếu, cung hiến, tặng; USER: cung cấp, được cung cấp, đề nghị, đưa, chào

GT GD C H L M O
offspring /ˈɒf.sprɪŋ/ = VERB: ra khơi; USER: con, con cái, con đẻ, con cháu, dòng dõi

GT GD C H L M O
often /ˈɒf.ən/ = ADVERB: thường; USER: thường, thường xuyên, thường cũng, thường được, thường là

GT GD C H L M O
oh /əʊ/ = USER: oh, Ồ, Ôi, À

GT GD C H L M O
old /əʊld/ = ADJECTIVE: xưa, cổ, già, cũ; USER: xưa, cũ, Old, tuổi, già

GT GD C H L M O
on /ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần; ADVERB: tiếp tục; USER: trên, vào, về, vao, ngày

GT GD C H L M O
once /wʌns/ = ADVERB: một lần, cùng một lần, lập tức, ngày trước, ngày xưa, tức thì; USER: một lần, lần, một khi, một, từng

GT GD C H L M O
one /wʌn/ = cùng, duy nhứt; NOUN: lá một điểm; PRONOUN: người ta; USER: một, một, một trong, một trong những, ai

GT GD C H L M O
ones /wʌn/ = NOUN: lá một điểm; USER: những người, những, người, cái, những người thân

GT GD C H L M O
only /ˈəʊn.li/ = CONJUNCTION: nhưng; ADJECTIVE: chỉ có một, duy nhứt; USER: chỉ, chỉ có, duy nhất, duy, chỉ là

GT GD C H L M O
open /ˈəʊ.pən/ = ADJECTIVE: mở, công khai, hở, chưa giải quyết, chưa quyết, không có che, không có giới hạn, mở nút; VERB: mở, khai mạc, thổ lộ, bộc bạch; USER: mở, mở, mở cửa, mở ra, mở các

GT GD C H L M O
or /ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc; USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và

GT GD C H L M O
organ /ˈɔː.ɡən/ = NOUN: cơ quan, đại phong cầm, khí quan; USER: cơ quan, nội tạng, tạng, quan, bộ phận

GT GD C H L M O
orient /ˈɔː.ri.ənt/ = ADJECTIVE: lóng lánh, mặt trời mới mọc, sáng chói; USER: phương đông, Orient, định hướng, hướng, Đông

GT GD C H L M O
other /ˈʌð.ər/ = ADJECTIVE: khác, khác hơn, trước, cách khác; USER: khác, kia, các, khác của, nào khác

GT GD C H L M O
our /aʊər/ = PRONOUN: của chúng tôi, của chúng ta; USER: của chúng tôi, chúng tôi, của chúng ta, chúng ta, tôi

GT GD C H L M O
out /aʊt/ = ADVERB: ngoài, ở ngoài, đến cùng; VERB: ngoài, ở ngoài, bên ngoài, khác thường, phía ngoài; ADJECTIVE: trương ra, bày ra, bị tiết lộ, lộ ra; NOUN: loại ra, vật bỏ, chữ thợ in sắp sót; PREPOSITION: phía ngoài; USER: ra, hiện, ra khỏi, trên, trong

GT GD C H L M O
outside /ˌaʊtˈsaɪd/ = ADVERB: bên ngoài, ở ngoài; ADJECTIVE: ở ngoài, từ ở ngoài; NOUN: bề ngoài, cầu thủ chạy góc, phía ngoài, ghế dài nhỏ, là cùng, nhiều lắm là, nhiều nhứt là, nóc xe chở hành khách; USER: bên ngoài, ngoài, ở bên ngoài, ở ngoài, ra ngoài

GT GD C H L M O
over /ˈəʊ.vər/ = PREPOSITION: trên; ADVERB: hơn, quá, hết cả rồi, khắp nơi, tất cả, thế là hết; ADJECTIVE: xong, hết, hoàn thành, thành thực; NOUN: xê ry; USER: hơn, trên, qua, trong, so

GT GD C H L M O
own /əʊn/ = VERB: có, làm chủ, nhận, nhìn nhận, thú nhận, thú thật, làm việc gì một mình; ADJECTIVE: làm chủ; USER: riêng, của, riêng của, chính, của riêng

GT GD C H L M O
owns /əʊn/ = VERB: có, làm chủ, nhận, nhìn nhận, thú nhận, thú thật, làm việc gì một mình; USER: sở hữu, chủ, đang sở hữu, ty sở hữu, nắm giữ

GT GD C H L M O
ox /ɒks/ = NOUN: bò, khờ dại; USER: bò, bò, con bò, ox, trâu

GT GD C H L M O
oxen /ɒks/ = NOUN: bò, khờ dại; USER: bò, con bò, con bò đực, bò đực, những con bò

GT GD C H L M O
page /peɪdʒ/ = VERB: hầu hạ, đếm số trang, đánh số trang, phục dịch; NOUN: bồi sai vặt, trang giấy, trang sách, người hầu hạ vua; USER: trang, page, vê

GT GD C H L M O
painful /ˈpeɪn.fəl/ = ADJECTIVE: khó chịu, làm đau đớn, làm đau nhức, lao khổ, phiền muộn, vất vả; USER: đau đớn, đau, đau khổ, gây đau đớn, Painful

GT GD C H L M O
pair /peər/ = NOUN: đôi, cặp, một đôi, cặp vợ chồng, đôi vợ chồng, sự bắt cặp; VERB: cặp đôi, bắt cặp từng đôi, giao cấu của thú, kết đôi, sắp đặt thành cặp, thu xếp thành đôi; USER: đôi, cặp, hai, năng, cặp đôi

GT GD C H L M O
park /pɑːk/ = NOUN: công viên, chổ đậu xe, miếng đất rộng, nơi đậu xe, vườn, xưởng; VERB: đậu xe, đem đồ vào xưởng, rào lại, nhốt thú vật vào khoảng đất rào; USER: công viên, viên, khu, park, đỗ

GT GD C H L M O
parting /ˈpɑː.tɪŋ/ = ADJECTIVE: đi, lìa ra, bỏ đi, chia ra, ngăn ra, nhường lại; NOUN: sự chia ra, sự lìa nhau, sự lìa ra, sự ngăn ra, sự xa nhau, đường rẻ tóc; USER: chia ra, ngăn ra, sự chia ra, lìa ra, sự lìa nhau

GT GD C H L M O
partridge /ˈpɑːtrɪdʒ/ = NOUN: chim đa đa; USER: chim đa đa, Gà so, Gà so họng trắng, gà gô, loài Gà so,

GT GD C H L M O
party /ˈpɑː.ti/ = NOUN: phe, buổi tiệc, đảng phái, buổi dạ hội, cuộc hội họp, cuộc vui chơi, đoàn người, người đương sự, nhóm hành khách, nhóm người, toán phu mỏ, buổi khiêu vũ; ADJECTIVE: chia ra; USER: bên, đảng, của bên, nhóm, bữa tiệc

GT GD C H L M O
passes /pɑːs/ = NOUN: đèo, đường trong núi, đường xoi, sự đưa banh, sự giao banh, giấy phép; USER: đi, qua, đi qua, vượt qua, chuyển

GT GD C H L M O
pattern /ˈpæt.ən/ = NOUN: khuôn, kiểu, gương, hình vẻ kiểu trang sức, mẫu; VERB: làm theo kiểu, làm theo khuôn, trang hoàng, trang trí, trang sức bằng hình vẻ, làm theo mẫu; USER: mẫu, mô hình, hình, mô, kiểu

GT GD C H L M O
peace /piːs/ = NOUN: hòa bình, sự an ninh, thái bình; USER: hòa bình, hoà bình, bình, an, bình an

GT GD C H L M O
peaceful /ˈpiːs.fəl/ = ADJECTIVE: yên ổn; USER: hòa bình, hoà bình, thanh bình, yên bình, bình

GT GD C H L M O
pear /peər/ = NOUN: lê; USER: lê, quả lê, pear, trái lê

GT GD C H L M O
peasant /ˈpez.ənt/ = NOUN: người nhà quê, ở đồng ruộng; USER: nông dân, nông, người nông dân, của nông dân, quê

GT GD C H L M O
penny /ˈpen.i/ = NOUN: tiền anh, đồng xu ở mỹ, tiền cắc ở mỹ; USER: xu, đồng xu, penny, xu nào

GT GD C H L M O
people /ˈpiː.pl̩/ = NOUN: nhân dân, dân tộc, người, dân chúng, người làm công, quốc dân, thường dân, tiện dân; VERB: làm đông dân; USER: nhân dân, người, mọi người, người dân, dân

GT GD C H L M O
perfect /ˈpɜː.fekt/ = ADJECTIVE: hoàn toàn, hoàn hảo, hòa âm, hòa hợp, hoàn bị, không có khuyết điểm; VERB: hoàn thành, hoàn thiện, làm cho hoàn toàn, làm cho xong, làm hoàn hảo; USER: hoàn hảo, hoàn hảo tại, perfect, tuyệt vời, hoàn

GT GD C H L M O
perfume /ˈpɜː.fjuːm/ = NOUN: hương thơm, nước hoa, chất thơm, mùi thơm, nước thơm; VERB: rảy nước hoa, xức dầu thơm; USER: hương thơm, nước hoa, hoa, loại nước hoa, hương

GT GD C H L M O
pierce /pɪəs/ = VERB: khoan, đâm thấu qua, thấm qua, xoi, đục, giùi, khoét; USER: khoan, xuyên, xuyên qua, đâm, xuyên thủng

GT GD C H L M O
pine /paɪn/ = NOUN: cây thông, cây tùng; ADJECTIVE: thuộc về cây thông; VERB: hao mòn, tiều tụy; USER: cây thông, Pine, thông, gỗ thông, rừng thông

GT GD C H L M O
pipers /ˈpīpər/ = NOUN: ngựa bị bịnh hen, người thổi tiêu, người thổi tu hít, ngựa thở gấp, người thổi sáo; USER: pipers,

GT GD C H L M O
piping /ˈpaɪ.pɪŋ/ = NOUN: sự đặt ống nước, sự dẩn nước bằng ống; USER: sự đặt ống nước, đường ống, ống, piping, ống dẫn

GT GD C H L M O
pistol /ˈpɪs.təl/ = NOUN: súng lục; USER: khẩu súng lục, súng lục, súng, súng ngắn, khẩu súng

GT GD C H L M O
place /pleɪs/ = NOUN: nơi, chổ, chốn, địa phương, cửa hàng, vùng; VERB: đặt hàng, xếp chổ; USER: nơi, ra, chỗ, diễn ra, vị trí

GT GD C H L M O
plain /pleɪn/ = ADJECTIVE: giản dị, bằng phẳng, hiển nhiên, phân minh, rỏ ràng, không phiền phức, không rườm rà, minh bạch; NOUN: đồng, đồng bằng; VERB: than phiền; ADVERB: ngay thẳng, ngay thật, rỏ ràng, minh bạch; USER: đồng bằng, đơn giản, plain, trơn, gốc

GT GD C H L M O
playing /pleɪ/ = VERB: chơi, chuyển vận, chơi đùa, chơi thể thao, đánh bài, lóng lánh ánh sáng; USER: chơi, phát, đang chơi, thi đấu, đóng

GT GD C H L M O
pleading /pliːd/ = NOUN: sự biện hộ, sự cải trên tòa, sự dẩn chứng, sự nói giúp, sự tự thú, sự viện cớ; USER: sự biện hộ, cầu xin, nài nỉ, van xin, nài xin

GT GD C H L M O
please /pliːz/ = VERB: xin, làm ơn, làm thích ý, làm vui lòng, vừa ý, xin vui lòng, làm theo ý muốn của mình; USER: xin, xin vui lòng, hãy, vui lòng, xin hãy

GT GD C H L M O
pleased /pliːzd/ = ADJECTIVE: làm đẹp lòng; USER: vui, hài lòng, lòng, vui mừng, hân

GT GD C H L M O
pleasure /ˈpleʒ.ər/ = NOUN: sự tiêu khiển, điều vui thú, sự giải trí, sự vui chơi, sự vui thích; VERB: làm bằng lòng, làm vui vẻ, vui lòng, làm vừa lòng; USER: niềm vui, vui, nằm, thú, hân hạnh

GT GD C H L M O
poor /pɔːr/ = ADJECTIVE: nghèo, bần cùng, đáng thương, ít, không sanh lợi, thiếu thốn, vô giá trị, xấu; USER: nghèo, người nghèo, kém, nghèo nàn

GT GD C H L M O
popping /ˈpɪlˌpɒp.ɪŋ/ = VERB: cầm đồ, làm có tiếng nổ, thế đồ, làm cho sùi bọt ra; USER: popping, xuất, nảy

GT GD C H L M O
possessing /pəˈzes/ = VERB: ám ảnh, chiếm hửu, có, được; USER: sở hữu, sở hữu các, tàng trữ, chiếm hữu

GT GD C H L M O
pout /paʊt/ = USER: bỉu môi, sự bỉu môi, bĩu môi, cái bĩu môi, nhăn nhó

GT GD C H L M O
power /paʊər/ = NOUN: năng, nguồn điện lực, quyền chi phối, quyền lực, quyền thay mặt, quyền hạn, số đông người, số lủy thừa, sức mạnh, tài năng, tư cách, thế lực, ảnh hưởng; USER: năng, điện, quyền lực, sức mạnh, năng lượng

GT GD C H L M O
powers /paʊər/ = NOUN: năng, nguồn điện lực, quyền chi phối, quyền lực, quyền thay mặt, quyền hạn, số đông người, số lủy thừa, sức mạnh, tài năng, tư cách, thế lực, ảnh hưởng; USER: quyền hạn, quyền, quyền hạn của, sức mạnh

GT GD C H L M O
praises /preɪz/ = NOUN: ca tụng, lời khen, lời khen ngợi; USER: lời khen ngợi, ca ngợi, khen ngợi, ngợi, khen

GT GD C H L M O
praising /preɪz/ = VERB: ca ngợi, khen tụng; USER: ca ngợi, khen ngợi, ngợi khen, khen, ca tụng

GT GD C H L M O
pray /preɪ/ = VERB: xin, cầu khẩn, cầu nguyện, khẩn nguyện; USER: xin, cầu nguyện, cầu, nguyện, cầu xin

GT GD C H L M O
prayer /preər/ = NOUN: kinh cầu nguyện, lời thỉnh nguyện, người cầu khẩn, người cầu nguyện, người khẩn nguyện, người xin; USER: cầu nguyện, lời cầu nguyện, nguyện, sự cầu nguyện, kinh nguyện

GT GD C H L M O
prepare /prɪˈpeər/ = VERB: chuẩn bị, làm đồ ăn, soạn văn kiện, sửa soạn, thảo văn kiện, dự bị; USER: chuẩn bị, chuẩn bị, chuẩn, lập, chuẩn bị cho

GT GD C H L M O
presence /ˈprez.əns/ = NOUN: sự hiện diện, dáng điệu, sự có mặt, sự lanh trí; USER: hiện diện, sự hiện diện, sự hiện diện của, mặt, có mặt

GT GD C H L M O
prettiest /ˈprɪti/ = ADJECTIVE: đẹp, kiều diểm, khép léo, xinh xắn, lanh lợi, mỹ miều; USER: đẹp nhất, đẹp, xinh đẹp nhất, xinh đẹp, prettiest,

GT GD C H L M O
prickle /ˈprɪk(ə)l/ = VERB: châm, chích, đâm; NOUN: cảm giác bị châm, cảm giác bị chích, gai của cây, gai nhỏ; USER: cảm giác bị châm, gai của cây, châm, chích, đâm,

GT GD C H L M O
priest /priːst/ = NOUN: mục sư, thầy tu; USER: linh mục, vị linh mục, linh, thầy tế lễ, tu sĩ

GT GD C H L M O
prime /praɪm/ = ADJECTIVE: quan trọng, hảo hạng, ban sơ, chủ yếu, đầu tiên, hạng nhứt, tốt hơn hết, từ căn nguyên; NOUN: buổi sơ khai, số nguyên tố, vật tốt; VERB: nhắc cách ăn nói; USER: thủ, chính, nguyên tố, thủ tướng Chính phủ, tố

GT GD C H L M O
prince /prɪns/ = NOUN: vua, thân vương, hoàng tử, hoàng thân, tay cự phách; USER: vua, hoàng tử, tử, hoàng, prince

GT GD C H L M O
printed /ˈprɪn.tɪd/ = NOUN: thuộc về in; USER: in, được in, in ra, in ấn

GT GD C H L M O
proceeding /prəˈsiːd/ = NOUN: cuộc tranh luận, hành vi, việc tố tụng; USER: tiến hành, tiến, hiện tại, hiện

GT GD C H L M O
proclaim /prəˈkleɪm/ = VERB: tuyên ngôn, công bố, tuyên bố, tuyên chiến, bố cáo; USER: công bố, bố, tuyên bố, loan báo, loan

GT GD C H L M O
prophets /ˈprɒf.ɪt/ = NOUN: người cho tin trước, người đoán trước, nhà tiên tri, người nói trước; USER: tiên tri, nhà tiên tri, ngôn sứ, vị tiên tri, đấng tiên tri

GT GD C H L M O
prove /pruːv/ = VERB: chứng tỏ, chứng minh, chứng rỏ, chứng thật, thí nghiệm, thừ, thử lòng; USER: chứng minh, chứng minh được, chứng tỏ, chứng, minh

GT GD C H L M O
pudding /ˈpʊd.ɪŋ/ = NOUN: bánh pudding, bánh ăn tráng miệng, vòng dây quấn quanh vật bằng kim khí; USER: bánh pudding, bánh, bánh pudding

GT GD C H L M O
pull /pʊl/ = VERB: kéo, níu, bắt, bơi, túm, chèo, có ảnh hưởng; NOUN: một cú chèo, sức kéo, sự kéo, ưu thế, sự níu lại; USER: kéo, rút, pull, lấy

GT GD C H L M O
pure /pjʊər/ = ADJECTIVE: trong, không pha lộn, nguyên chất, tinh khiết, thuần, thuần lý, thuần túy; USER: tinh khiết, nguyên chất, thuần khiết, thuần túy, thuần

GT GD C H L M O
put /pʊt/ = VERB: đặt, bỏ, để, liệng, ra khơi, đút, nhét; NOUN: sự liệng, sự ném; USER: đặt, đưa, bỏ

GT GD C H L M O
quake /kweɪk/ = VERB: rung rinh, run, run lập cặp; NOUN: sự rung, tiếng rung động, rung động như động đất; USER: rung rinh, trận động đất, động đất

GT GD C H L M O
radiant /ˈreɪ.di.ənt/ = USER: rạng rỡ, bức xạ, rạng ngời, xạ, rực rỡ

GT GD C H L M O
rage /reɪdʒ/ = USER: cơn thịnh nộ, giận dữ, cơn giận dữ, rage, giận

GT GD C H L M O
rain /reɪn/ = NOUN: mưa, lệ nhỏ như mưa, sự khóc như mưa, sự khóc ròng ròng; VERB: mưa, bị đánh tới tấp như mưa, nước mắt chảy đầm đìa; USER: mưa, có mưa, Dông, cơn mưa, Nhiệt độ

GT GD C H L M O
raise /reɪz/ = VERB: gây ra, đưa lên, xây dựng, đề khởi, thâu thuế, trồng rau, dựng lên, kéo lên; NOUN: sự lên lương, sự tăng lên, sự tăng lương, sự tố thêm; USER: tăng, nâng cao, nâng, huy động, nuôi

GT GD C H L M O
raising /rāz/ = VERB: gây ra, đưa lên, xây dựng, đề khởi, thâu thuế, trồng rau, dựng lên, kéo lên, kiếm tiền, xúi giục, kiến trúc, nuôi súc vật, nhổ trại; USER: nâng cao, nâng, tăng, huy động, nuôi

GT GD C H L M O
rank /ræŋk/ = ADJECTIVE: hôi, có mùi hôi, có mùi nặng, nảy nở, nhiều; NOUN: đẳng, bến xe tắc xi, bực, đẳng cấp, bực thứ; VERB: diển hành, sắp thành hàng; USER: xếp hạng, xếp, xếp hạng các, hạng, thứ hạng

GT GD C H L M O
re /riː/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra; USER: lại, tái, đang

GT GD C H L M O
really /ˈrɪə.li/ = ADVERB: thật ra, kỳ thực; USER: thực sự, thật sự, thực, sự, rất

GT GD C H L M O
receive /rɪˈsiːv/ = VERB: nhận, chứa vật gì, tiếp đón, lãnh, tiếp đãi; USER: nhận, nhận, nhận được, được, tiếp nhận

GT GD C H L M O
reconciled /ˈrek.ən.saɪl/ = VERB: dàn xếp, điều đình, giảng hòa, hòa giải, mua chuộc được; USER: hòa giải, hòa, hoà giải, hoà, đối chiếu

GT GD C H L M O
red /red/ = ADJECTIVE: đỏ, cực tả; NOUN: màu đỏ; USER: đỏ, đỏ, màu đỏ, red, hồng

GT GD C H L M O
redeem /rɪˈdiːm/ = VERB: mua lại, chuộc lại, chuộc tù nhân, giử lời hứa, làm trọn, phóng thích, thả, trả lần số nợ; USER: mua lại, chuộc lại, chuộc, đổi, lấy lại

GT GD C H L M O
redeeming /rɪˈdiːm/ = USER: mua lại, cứu chuộc, chuộc, mua chuộc, hoán đổi chuộc lại

GT GD C H L M O
reign /reɪn/ = VERB: thống trị; NOUN: giới thực vật, sự thống trị, thời gian cai trị, triều đại, sự trị vị, tại vị; USER: trị, cai trị, trị vì, thống trị, ngự trị

GT GD C H L M O
reigns /reɪn/ = USER: ngự trị, triều, triều đại, trị vì, reigns

GT GD C H L M O
reindeer /ˈreɪn.dɪər/ = NOUN: giống nai sống ở miền hàn đới; USER: tuần lộc, con tuần lộc, chú tuần lộc, reindeer, những con tuần lộc

GT GD C H L M O
rejoice /rɪˈdʒɔɪs/ = VERB: hân hoan, vui chơi, khoan khoái, làm vui mừng, vui thích, hớn hở; USER: hân hoan, vui mừng, vui, vui vẻ, mừng rỡ

GT GD C H L M O
repeat /rɪˈpiːt/ = VERB: lặp lại, đọc thuộc lòng, mách lẻo, thuật lại, nhắc lại; NOUN: khúc phục tấu, xin diển lại, dấu dùng cho khúc nhạc, phục xướng của bạn nhạc, tiếng yêu cầu xin hát lại; USER: lặp lại, lặp lại, lặp, lại, lập lại

GT GD C H L M O
rest /rest/ = NOUN: chổ tạm trú, chuẩn bị kim, sổ quyết toán, vật còn thừa, việc còn thừa, khoảng im ở giữa bản nhạc, nơi nghĩ ngơi, sự nằm nghĩ, sự nghĩ, sự nghĩ ngơi, trạm nghĩ trên xa lộ; VERB: còn lại, đặt trên, nằm nghĩ, nằm ngũ, để cho nghĩ; USER: phần còn lại, còn lại, nghỉ ngơi, nghỉ, còn

GT GD C H L M O
revealing /rɪˈviː.lɪŋ/ = VERB: phát giác, tiết lộ, tìm thấy vật dấu, thố lộ tâm tình; USER: tiết lộ, lộ, để lộ, bộc lộ, lộ ra

GT GD C H L M O
reverently /ˈrev.ər.ənt/ = USER: kính, cung kính, tôn kính, nghiêm, nghiêm trang

GT GD C H L M O
rhyme /raɪm/ = NOUN: vần, vần âm, vần dương, cước vận; VERB: hợp vần, thành vần; USER: vần âm, vần dương, vần, hợp vần, cước vận

GT GD C H L M O
richly /ˈrɪtʃ.li/ = ADVERB: giàu có, lộng lẫy; USER: lộng lây, đa dạng về, đa dạng, phong phú, giàu

GT GD C H L M O
ride /raɪd/ = VERB: đi chơi, đi dạo, đi chơi bằng ngựa, áp bức, áp chế, dự cuộc đua ngựa, đè ép, đi bằng xe máy; NOUN: đường ngựa đi, sự đi dạo, sự đi chơi, sự đi xe lậu; USER: đi chơi, đi xe, đi, xe, cưỡi

GT GD C H L M O
right /raɪt/ = ADVERB: ngay, thẳng, hoàn toàn, hết, tất cả; NOUN: phải, cú đánh tay mặt, cường quyền; ADJECTIVE: bên phải, đúng, bên mặt, ngay thẳng; USER: ngay, quyền, phải, đúng, bên phải

GT GD C H L M O
righteousness /ˈraɪ.tʃəs/ = USER: sự công bình, công bình, công chính, sự công chính, bình

GT GD C H L M O
ring /rɪŋ/ = VERB: chuông reo, bay vòng lên, chạy vòng tròn, làm cho kêu, vang lại; NOUN: khoen, khâu, vòng, cà rá, đoàn thể, liên đoàn, nhẩn; USER: vòng, nhẫn, chuông, chiếc nhẫn, ring

GT GD C H L M O
ringers /ˈrɪŋə/ = NOUN: giống người nào, người đánh chuông, người giựt chuông, người kéo chuông; USER: ringers, kéo chuông, người kéo chuông, người kéo chuông tài, kéo chuông tài,

GT GD C H L M O
ringing /rɪŋ/ = NOUN: tiếng chuông reo, tiếng ù ù, tiếng vù vù trong lỗ tay; USER: chuông, đổ chuông, ù, nhắc nhở, nhở

GT GD C H L M O
rings /rɪŋ/ = NOUN: khoen, khâu, vòng, cà rá, đoàn thể, liên đoàn, nhẩn, khâu sắt, nhóm, quầng thâm của mắt, tiếng chuông nhà thờ, khoảng đất rào xung quanh, tiếng reo của điện thoại, võ đài; USER: nhẫn, vòng, chiếc nhẫn, các vòng, đổ chuông

GT GD C H L M O
rise /raɪz/ = VERB: tăng lên, lên cao, mọc lên, thăng chức, dấy loạn, đứng dậy; NOUN: sự lên cao, căn nguyên, chiều cao đứng, đường giốc, gò đất, nước lớn; USER: tăng lên, tăng, gia tăng, xuất, xuất hiện

GT GD C H L M O
risen /raɪz/ = USER: tăng, tăng lên, sống lại, phục sinh, gia tăng

GT GD C H L M O
rising /ˈraɪ.zɪŋ/ = ADJECTIVE: mọc lên, nổi lên, có tương lai, lên giốc; NOUN: sự bế mạc, sự dấy loạn, sự kéo màn lên, sự mọc lên, sự nổi loạn, sự thăng chức, chổ cao của miếng đất; USER: tăng, gia tăng, tăng lên, tăng cao, lên

GT GD C H L M O
road /rəʊd/ = NOUN: đường, đường đi, con đường, đường sắt; USER: đường, con đường, đường bộ, road, lộ

GT GD C H L M O
rocks /rɒk/ = NOUN: đá, con quay vụ, khối đá, một thứ kẹo cứng, núi đá, tảng đá, tảng đá lồi ra, sự đưa võng, đá nổi giữa biển; USER: đá, tảng đá, loại đá, hòn đá, khối đá

GT GD C H L M O
room /ruːm/ = NOUN: phòng, buồng, chổ, lý do, duyên cớ, nhà ở có nhiều phòng; VERB: ở phòng, cho ở trọ; USER: phòng, phong, room, căn phòng, nghi

GT GD C H L M O
round /raʊnd/ = ADVERB: xung quanh, chung quanh, vòng vòng; PREPOSITION: xung quanh; NOUN: chung quanh, cuộc kinh lý; ADJECTIVE: tròn, chuyến khứ hồi; VERB: đi vòng quanh, làm cho tròn, làm giàu thêm, trở nên tròn; USER: quanh, tròn, làm tròn, vòng, vòng quanh

GT GD C H L M O
royal /ˈrɔɪ.əl/ = USER: hoàng gia, hoàng, của hoàng gia, hoàng tộc, royal

GT GD C H L M O
rude /ruːd/ = USER: thô sơ, thô lỗ, rude, khiếm nhã, thô

GT GD C H L M O
rules /ruːl/ = NOUN: nguyên tắc, qui luật, điều lệ, đường gạch nối, lịnh của quan tòa, thước đo, qui tắc, quyền pháp trị, quyền thống trị; USER: quy định, quy tắc, quy, các quy định, luật

GT GD C H L M O
running /ˈrʌn.ɪŋ/ = ADJECTIVE: chảy, lưu loát, trôi chảy, liên tiếp, chữ viết tháu; NOUN: cuộc chạy đua, sự chạy, sự chạy của máy, sự chỉ huy, sự điều khiển, sự kinh doanh, sự quản lý; USER: chạy, đang chạy, hoạt động, hoạt, hành

GT GD C H L M O
s = USER: s, của, Cac

GT GD C H L M O
sacrifice /ˈsæk.rɪ.faɪs/ = VERB: hy sinh, bán lổ, cúng tế; NOUN: sự bán lổ, sự hy sinh, vật hy sinh, sự giết để cúng tế, sự hy sinh vật để cúng tế; USER: hy sinh, hi sinh, hy, sự hy sinh, dâng

GT GD C H L M O
sad /sæd/ = ADJECTIVE: âu sầu, buồn, buồn bả, buồn rầu, đáng thương tâm; USER: buồn, đáng buồn, buồn bã, sad

GT GD C H L M O
said /sed/ = VERB: nói, nói rằng, đọc bài học, đọc kinh, nhận lời, ra lịnh; USER: nói, cho biết, biết, cho, nói rằng

GT GD C H L M O
sailing /ˈseɪ.lɪŋ/ = USER: thuyền, thuyền buồm, buồm, chèo thuyền, Chuyến

GT GD C H L M O
saint /seɪnt/ = NOUN: lể các thánh, thánh; USER: thánh, vị thánh, thánh nhân, Saint, ở Saint

GT GD C H L M O
sake /seɪk/ = NOUN: làm việc gì cho; USER: vì lợi ích, vì, lợi ích, sake

GT GD C H L M O
salvation /sælˈveɪ.ʃən/ = USER: sự cứu rỗi, ơn cứu độ, cứu rỗi, cứu độ, cứu

GT GD C H L M O
same /seɪm/ = ADJECTIVE: như nhau, giống nhau, một thứ; PRONOUN: như nhau, giống nhau, một thứ; NOUN: vật giống nhau, chữ giống nhau; ADVERB: cũng cách ấy, cũng thế; USER: như nhau, cùng, cùng một, tương tự, giống

GT GD C H L M O
satan = USER: quỉ Satan, satan, Sa Tan,

GT GD C H L M O
save /seɪv/ = NOUN: sự bắt banh lại, sự cần kiệm, sự chận banh lại, sự tiết kiệm; PREPOSITION: không kể, trừ ra; VERB: bảo tồn danh dự, cứu mạng người, tránh khỏi, để dành, để tiết kiệm, cứu thoát khỏi sự nguy hiểm, để vật qua một bên; USER: tiết kiệm, lưu, cứu, lưu lại, tiết kiệm được

GT GD C H L M O
savior /ˈseɪ.vjər/ = NOUN: người cứu giúp, người cứu một quốa gia, người cứu người trong tai nạn, người giúp tránh khỏi sự tàn phá; USER: vị cứu tinh, cứu tinh, Đấng Cứu, vị cứu tinh của, Cứu Chúa của

GT GD C H L M O
saw /sɔː/ = VERB: cưa cây; NOUN: cái cưa, phương ngôn, ngạn ngữ; USER: thấy, nhìn thấy, đã thấy, đã nhìn thấy, chứng kiến

GT GD C H L M O
say /seɪ/ = VERB: nói, nói rằng, đọc bài học, đọc kinh, nhận lời, ra lịnh; NOUN: lời nói, lời phát biểu; USER: nói, nói rằng, biết, rằng, cho biết

GT GD C H L M O
school /skuːl/ = NOUN: trường học, lớp học, trường trung học, ban học, học đường, môn phái, ngành học, phòng học, phòng thi, triết học, trường tiểu học, các học sinh của một trường, trường mẫu giáo; VERB: cho đi học, dạy dổ, dạy học; USER: trường, trường học, học, nhà trường

GT GD C H L M O
scorn /skɔːn/ = VERB: khinh miệt, khinh bỉ; NOUN: lòng khinh bỉ, sự khinh miệt, sự khinh thị; USER: sự khinh miệt, khinh bỉ, khinh miệt, khinh, khinh thường

GT GD C H L M O
sealed /siːld/ = ADJECTIVE: bí mật chúc thư, có niêm phong, sự bỏ thầu kín; USER: kín, niêm phong, dán kín, bịt kín, đóng kín

GT GD C H L M O
season /ˈsiː.zən/ = NOUN: mùa, thời kỳ, thời tiết; VERB: nêm gia vị, làm cho quen khí hậu; USER: mùa, mùa giải, vụ, mùa nào, mùa bóng

GT GD C H L M O
seated /ˈsiː.tɪd/ = VERB: đặt ngồi xuống, tìm chổ ngồi, vá đáy quần; USER: ngồi, ngự, đang ngồi, ngồi xuống, ngồi bên

GT GD C H L M O
second /ˈsek.ənd/ = NOUN: thứ hai, giây đồng hồ, hạng nhì, người làm chứng, người thứ hai; ADJECTIVE: thứ nhì; VERB: giúp đở; USER: thứ hai, giây, hai, thứ, lần thứ hai

GT GD C H L M O
see /siː/ = VERB: xem, thấy, nhìn thấy, nhận ra, trông thấy, xem xét, lưu ý; USER: xem, thấy, nhìn thấy, sẽ nhìn thấy, gặp

GT GD C H L M O
seek /siːk/ = VERB: kiếm, tìm, tìm kiếm; USER: tìm kiếm, tìm, tìm kiếm sự, tìm kiếm các, tìm cách

GT GD C H L M O
seeker /ˈsiː.kər/ = USER: người tìm việc, người tìm, người tìm kiếm, cho người tìm, seeker

GT GD C H L M O
seemed /sēm/ = VERB: hình như; USER: dường như, có vẻ, vẻ, dường, có vẻ như

GT GD C H L M O
seen /siːn/ = VERB: thấy; USER: thấy, nhìn thấy, xem, được thấy, coi

GT GD C H L M O
sees /siː/ = USER: thấy, nhìn thấy, nhìn, coi, nhận thấy

GT GD C H L M O
seized /siːz/ = VERB: đoạt, chiếm, lấy, tịch thâu, tóm được, buộc dây thuyền lại nhiều vòng, cọ xát và dính chặt nhau; USER: tịch thu, bị tịch thu, thu giữ, bắt giữ, chiếm

GT GD C H L M O
send /send/ = VERB: gởi, ban cho, làm chạy tới; USER: gửi, gửi cho, gởi, gửi tin, gửi các

GT GD C H L M O
sent /sent/ = VERB: gởi; USER: gửi, được gửi, đã gửi, gửi đi, gởi

GT GD C H L M O
seven /ˈsev.ən/ = seven; USER: bảy, bảy, seven

GT GD C H L M O
seventh /ˈsev.ənθ/ = ADJECTIVE: hạng bảy, thứ bảy; USER: thứ bảy, bảy, seventh

GT GD C H L M O
sever /ˈsev.ər/ = VERB: chia ra, chia rẻ, tách ra, cắt đứt, làm bể; USER: chia ra, cắt đứt, sever, cắt đứt các, đứt

GT GD C H L M O
shall /ʃæl/ = VERB: phải, sẻ; USER: có trách nhiệm, thì, trách nhiệm, phạm vi nhiệm vụ

GT GD C H L M O
shalt /ʃalt/ = USER: ngươi, ngươi sẽ,

GT GD C H L M O
shares /ʃeər/ = NOUN: phần, cổ phần, phần hùn, cổ phiếu, phần chia lới, phần đóng góp, phần gánh vác; USER: cổ phiếu, cổ phần, cổ, CP, chia sẻ

GT GD C H L M O
sharp /ʃɑːp/ = ADJECTIVE: bén, khôn ngoan, nhọn, sắc, kịch liệt, xảo quyệt, tinh quái, lanh lợi; ADVERB: thình lình; VERB: lường gạt; NOUN: người thông thạo, nhà chuyên môn, dấu cao nữa âm; USER: sắc nét, mạnh, sắc, nhọn, nét

GT GD C H L M O
shed /ʃed/ = VERB: rụng, cởi quần áo, khóc, lột da, tỏa ánh sáng, trụi lá, lột vỏ, rã cánh; NOUN: cái lều, đường giáp nước, đường sông núi, mái hiên, cái chái để hàng hóa, sự tréo go của sợi dệt; USER: đổ, rơi, kho, tỏ, rụng

GT GD C H L M O
sheep /ʃiːp/ = NOUN: trừu, con cừu; USER: cừu, con cừu, chiên, con chiên, sheep

GT GD C H L M O
shelter /ˈʃel.tər/ = NOUN: chổ ẩn náu, chổ núp, chổ nương thân, lều che ngoài trời cho nghĩ tạm; VERB: ẩn núp, che chở; USER: nơi trú ẩn, chỗ ở, nơi cư trú, nhà ở, chỗ

GT GD C H L M O
shepherds /ˈʃep.əd/ = NOUN: người chăn trừu, sao thái bạch; USER: mục đồng, người chăn cừu, chăn, mục tử, người chăn chiên

GT GD C H L M O
shine /ʃaɪn/ = VERB: chiếu sáng, bóng lộn, soi sáng, chói sáng; NOUN: ánh sáng, nước bóng, nước láng, sự chiếu sáng, tiếng ồn ào; USER: tỏa sáng, chiếu sáng, sáng, chiếu, toả sáng

GT GD C H L M O
shineth = USER: soi sáng,

GT GD C H L M O
shining /ʃaɪn/ = ADJECTIVE: chói sáng, sáng; USER: sáng, chiếu sáng, chiếu, tỏa sáng, sáng ngời

GT GD C H L M O
shiny /ˈʃaɪ.ni/ = ADJECTIVE: chiếu sáng, lòe sáng, lóng lánh, sáng; USER: sáng bóng, bóng, sáng, shiny, bóng loáng

GT GD C H L M O
ships /ʃɪp/ = USER: tàu, tầu, tàu thuyền, thuyền, các tàu

GT GD C H L M O
shone /ʃɒn/ = USER: chiếu, tỏa sáng, chiếu sáng, tỏa, ánh lên

GT GD C H L M O
shoots = NOUN: cành non, chồi cây, sự làm nhức nhối, thác nước, cuộc săn bắn, cuộc thi bắn; USER: bắn, chụp, cành, măng, chồi

GT GD C H L M O
should /ʃʊd/ = USER: nên, cần, phải

GT GD C H L M O
shout /ʃaʊt/ = USER: kêu la, hét, hét lên, la hét, hô

GT GD C H L M O
shouted /ʃaʊt/ = VERB: kêu la, trả tiền rượu; USER: hét lên, la lên, hét, hô, la lớn

GT GD C H L M O
show /ʃəʊ/ = VERB: chỉ, lộ ra, biểu lộ, chỉ chổ, đưa ra cho xem, tỏ ra; NOUN: chưng bày, cơ hội, sự bày ra, sự làm bộ, sự phô trương, buổi diễn, cuộc triển lãm; USER: hiển thị, cho, hiện, cho thấy, thấy

GT GD C H L M O
showed /ʃəʊ/ = VERB: chỉ, lộ ra, biểu lộ, chỉ chổ, đưa ra cho xem, tỏ ra; USER: cho thấy, cho, thấy, đã cho thấy, hiện

GT GD C H L M O
shown /ʃəʊn/ = VERB: chỉ, lộ ra, biểu lộ, chỉ chổ, đưa ra cho xem, tỏ ra; USER: thể hiện, hiện, thấy, chỉ, cho thấy

GT GD C H L M O
side /saɪd/ = NOUN: bên, hông, cạnh, sườn, ở bên cạnh, góc cái hộp, ở bên nầy; USER: bên, phía, phụ, mặt, phía bên

GT GD C H L M O
sighing /saɪ/ = VERB: thở ra, thở dài; USER: thở dài, tiếng thở dài, thở phào

GT GD C H L M O
sight /saɪt/ = NOUN: quang cảnh, thị lực, đường nhắm, hiện ra, sức trông thấy, nhản lực, thắng cảnh, thị giác; VERB: nhắm mục tiêu, quan sát, trắc nghiệm, trông thấy; USER: cảnh, tầm nhìn, nhìn, cái nhìn, nhìn thấy

GT GD C H L M O
sign /saɪn/ = NOUN: dấu, hiệu, ám hiệu, điềm, ký hiệu, phù hiệu, bảng hiệu; VERB: ký, đánh dấu, ký tên, làm dấu, ra dấu; USER: ký, đăng ký, ký tên, đăng, đăng nhập

GT GD C H L M O
signs /sīn/ = NOUN: dấu, hiệu, ám hiệu, điềm, ký hiệu, phù hiệu, bảng hiệu; USER: dấu hiệu, các dấu hiệu, có dấu hiệu, những dấu hiệu, dấu

GT GD C H L M O
silent /ˈsaɪ.lənt/ = ADJECTIVE: im lặng, yên lặng, không nói, làm thinh, tỉnh mịch, thanh vắng, yên tỉnh; USER: im lặng, thầm lặng, câm, yên lặng, lặng

GT GD C H L M O
silently /ˈsaɪ.lənt/ = USER: âm thầm, lặng lẽ, im lặng, thầm, yên lặng

GT GD C H L M O
silver /ˈsɪl.vər/ = NOUN: bạc, đồng tiền bạc; VERB: làm bạc tóc, mạ bạc, tráng thủy vào gương; USER: bạc, bạc, silver, màu bạc, bằng bạc

GT GD C H L M O
sin /sɪn/ = NOUN: tội, tội ác, tội lổi; VERB: phạm tội; USER: tội lỗi, tội, phạm tội, sin, tội lỗi của

GT GD C H L M O
since /sɪns/ = PREPOSITION: từ, từ đó, từ khi; ADVERB: lâu rồi, từ đó, từ lâu; CONJUNCTION: từ khi; USER: kể từ, từ, kể từ khi, vì, từ năm

GT GD C H L M O
sing /sɪŋ/ = USER: ca, hát, hát bài, ca hát, hát những

GT GD C H L M O
singers /ˈsɪŋ.ər/ = USER: ca sĩ, các ca sĩ, ca sỹ, những ca sĩ, ca

GT GD C H L M O
singin

GT GD C H L M O
singing /sɪŋ/ = NOUN: tiếng hát; USER: hát, ca hát, hát bài, ca, hót

GT GD C H L M O
sings /sɪŋ/ = USER: hát, hát bài, sings, ca hát

GT GD C H L M O
sinners /ˈsinər/ = NOUN: người phạm tội; USER: người tội lỗi, tội nhân, những người tội lỗi, tội, tội lỗi

GT GD C H L M O
sins /sɪn/ = NOUN: tội, tội ác, tội lổi; USER: tội lỗi, tội, những tội lỗi, tội lỗi của, tội cho

GT GD C H L M O
sire /saɪər/ = NOUN: tổ tiên, ông bà, bệ hạ, con thú chỉ ngựa giống; VERB: sanh ra; USER: sanh ra, tổ tiên, bệ hạ, đực giống, đực

GT GD C H L M O
sister /ˈsɪs.tər/ = NOUN: chị, em gái; USER: chị, chị em, em gái, chị gái, em

GT GD C H L M O
six /sɪks/ = USER: sáu

GT GD C H L M O
sixth /sɪksθ/ = ADJECTIVE: thứ sáu; USER: thứ sáu, sáu, sixth, lần thứ sáu

GT GD C H L M O
skies /skaɪ/ = NOUN: bầu trời, khí hậu; USER: bầu trời, trời, trời đầy mây, bầu

GT GD C H L M O
sky /skaɪ/ = NOUN: bầu trời, khí hậu; USER: bầu trời, trời, trên bầu trời, sky, trên trời

GT GD C H L M O
sleep /sliːp/ = VERB: ngũ; NOUN: giấc ngũ, sự ngũ; USER: ngủ, giấc ngủ, ngủ được

GT GD C H L M O
sleeping /sliːp/ = NOUN: sự ngũ; USER: ngủ, đang ngủ, giấc ngủ

GT GD C H L M O
sleigh /sleɪ/ = NOUN: xe trượt tuyết, xe chở đồ chạy trên tuyết; USER: xe trượt tuyết, xe trượt tuyết, sleigh, trượt tuyết, chiếc xe trượt tuyết

GT GD C H L M O
sleighing

GT GD C H L M O
slow /sləʊ/ = ADJECTIVE: chậm, buồn chán, chậm chạp, chậm rải, không lanh trí, thong thả; ADVERB: chậm; VERB: đi chậm lại; USER: chậm, chậm, làm chậm, chậm lại

GT GD C H L M O
slowly /ˈsləʊ.li/ = ADVERB: thong thả; USER: chậm, từ từ, dần, chậm rãi, dần dần

GT GD C H L M O
slumber /ˈslʌm.bər/ = VERB: ngũ ngon, ngũ thiu thiu, ngũ yên; NOUN: giấc ngũ; USER: ngu ngon, giấc ngủ, ngủ, giấc ngủ của, một giấc ngủ

GT GD C H L M O
smiles /smaɪl/ = NOUN: nụ cười; USER: nụ cười, những nụ cười, cười, mỉm cười, nụ cười của

GT GD C H L M O
snow /snəʊ/ = NOUN: tuyết; VERB: tuyết rơi; USER: tuyết, tuyết Rơi, mưa, Có Tuyết Rơi, snow

GT GD C H L M O
so /səʊ/ = ADVERB: như vậy, như thế, đến thế ấy, dường ấy, vậy thì; USER: để, nên, vì vậy, quá, rất

GT GD C H L M O
sod /sɒd/ = NOUN: cỏ xanh; USER: cỏ xanh, SOD, cỏ, trồng cỏ, cỏ mọc

GT GD C H L M O
soft /sɒft/ = ADJECTIVE: mềm, khờ dại, nhu nhược, ôn hòa, dẽo; USER: mềm, mềm mại, phần mềm, soft, ngọt

GT GD C H L M O
solemn /ˈsɒl.əm/ = ADJECTIVE: trang nghiêm, theo nghi thức; USER: trang nghiêm, long trọng, trọng, trang trọng, nghiêm

GT GD C H L M O
some /səm/ = ADJECTIVE: một vài, người nào; PRONOUN: có một ít, một số, vài người, một trong những; ADVERB: chừng, độ; USER: một số, số, một, một vài, vài

GT GD C H L M O
somebody /ˈsʌm.bə.di/ = PRONOUN: có ai, có người, người nào; USER: ai đó, người, ai, somebody, một ai đó

GT GD C H L M O
someone /ˈsʌm.wʌn/ = PRONOUN: người nào; USER: một người nào đó, người, một ai đó, một người, người nào đó

GT GD C H L M O
son /sʌn/ = NOUN: con trai; USER: con trai, con, trai, con trai của

GT GD C H L M O
song /sɒŋ/ = NOUN: bài hát, tiếng hát; USER: bài hát, hát, ca khúc, Sông, bài

GT GD C H L M O
songs /sɒŋ/ = NOUN: bài hát, tiếng hát; USER: bài hát, ca khúc, những bài hát, songs, hát

GT GD C H L M O
sons /sʌn/ = NOUN: con trai; USER: con trai, người con trai, con, con trai của, các con trai

GT GD C H L M O
soon /suːn/ = ADVERB: sớm, chẳng bao lâu, lập tức; USER: sớm, ngay, ngay sau, nhanh chóng

GT GD C H L M O
soot /sʊt/ = NOUN: bồ hóng; USER: bồ hóng, bồ hóng, muội, soot, muội than

GT GD C H L M O
sorrowing /ˈsɒr.əʊ/ = VERB: làm buồn rầu, làm phiền muộn

GT GD C H L M O
sorrows /ˈsɒr.əʊ/ = NOUN: nổi âu sầu, nổi đau đờn, nổi khổ sở; USER: nỗi buồn, buồn, phiền muộn, đau khổ, đau đớn

GT GD C H L M O
souls /səʊl/ = NOUN: linh hồn, người, tâm hồn; USER: linh hồn, tâm hồn, hồn, những linh hồn, các linh hồn

GT GD C H L M O
sounding /sound/ = ADJECTIVE: kêu, kêu lanh lảnh, khoa trương; NOUN: tiếng kêu, sự khám bịnh, tiếng kèn; USER: kêu, âm, nghe, âm thanh, sounding

GT GD C H L M O
sounds /saʊnd/ = NOUN: âm thanh, eo biển, ống dò, tiếng động; USER: âm thanh, âm, tiếng, những âm thanh, nghe

GT GD C H L M O
spears /spɪər/ = NOUN: thương, giáo; USER: giáo, spears, giáo mác, ngọn giáo, spear

GT GD C H L M O
spirit /ˈspɪr.ɪt/ = VERB: khuyến khích người nào, làm người nào biến mất; NOUN: lòng hăng hái, người cầm đầu, rượu có mùi, thánh thần, thần linh, vong hồn, lòng can đãm; USER: tinh thần, thần, thần Khí, linh hồn, Chúa Thánh Thần

GT GD C H L M O
spirits /ˈspɪr.ɪt/ = USER: tinh thần, linh hồn, linh, thần, rượu

GT GD C H L M O
splendor /ˈsplendər/ = NOUN: sự chói lọi, sự rực rở, sự huy hoàng, sự lộng lẫy, sự sáng lạng; USER: sự huy hoàng, sự lộng lẫy, lộng lẫy, huy hoàng, tráng lệ,

GT GD C H L M O
stable /ˈsteɪ.bl̩/ = NOUN: chuồng bò, chuồng ngựa, chuồng trâu; VERB: nhốt vào chuồng, nhốt vào tàu; USER: ổn định, ổn, bền vững

GT GD C H L M O
stall /stɔːl/ = NOUN: chuồng bò, ngăn tủ, quán để bán hàng, sập bán hàng; VERB: ngăn ra nhiều ngăn, nhốt vào chuồng, cho máy xe hơi ngưng lại; USER: gian hàng, stall, quầy, chuồng, quầy hàng

GT GD C H L M O
stand /stænd/ = VERB: đứng, ngừng lại, chịu đựng, đặt vật gì lên, giử vửng lập trường, kéo dài, đứng dậy; NOUN: cách đứng, chổ, chổ đậu xe, gian hàng, khán đài, sự chống cự, sự ngừng lại, vị trí; USER: đứng, nổi, nổi bật, chịu

GT GD C H L M O
star /stɑːr/ = NOUN: ngôi sao, mề đay; USER: ngôi sao, sao, star, sao xinh đẹp, sao nổi tiếng

GT GD C H L M O
stars /stɑːr/ = NOUN: ngôi sao, mề đay; USER: sao, ngôi sao, stars, sao Chưa

GT GD C H L M O
start /stɑːt/ = VERB: giựt mình, bắt đầu, cho máy chạy; NOUN: buổi đầu, lúc đầu, sự giựt mình, sự khởi hành, chổ khởi hành của cuộc đua; USER: bắt đầu, bắt, khởi, khởi động, đầu

GT GD C H L M O
stay /steɪ/ = VERB: ở lại, lưu lại, chận lại, ngừng; NOUN: sức chịu đựng, sự ở lại, sự trở ngại, thời gian lưu lại; USER: ở lại, ở, lại, giữ, nghỉ

GT GD C H L M O
stealing /stiːl/ = NOUN: sự ăn trộm, sự dụ dổ; USER: ăn cắp, trộm cắp, đánh cắp, cắp, trộm

GT GD C H L M O
steeple /ˈstiː.pl̩/ = NOUN: gác chuông, lầu chuông; USER: lầu chuông, gác chuông, gác chuông, tháp chuông, gác chuông làm

GT GD C H L M O
step /step/ = NOUN: cách đi, dáng đi, nấc thang, bước đi, bệ để dựng cột buồm, sự thăng chức; VERB: bước đi, đếm bước đo đoạn đường; USER: bước, đẩy, từng, lại bước

GT GD C H L M O
steps /step/ = NOUN: cách đi, dáng đi, nấc thang, bước đi, bệ để dựng cột buồm, sự thăng chức; USER: bước, các bước, bước sau, những bước, bước này

GT GD C H L M O
still /stɪl/ = VERB: yên tâm, làm cho dịu, làm cho êm, làm cho yên lòng, làm vững dạ; ADJECTIVE: không động đậy, êm lặng, làm thinh, nín lặng, yên lặng, không nhúc nhích; ADVERB: còn, song le, tuy vậy; USER: vẫn còn, vẫn, còn, vẫn có, vẫn đang

GT GD C H L M O
stillness /stɪl/ = NOUN: sự yên lặng, sự yên tâm; USER: sự yên tâm, sự yên lặng, tĩnh lặng, sự tĩnh lặng, yên tĩnh

GT GD C H L M O
stone /stəʊn/ = NOUN: đá, thạch, đá sỏi; USER: đá, bằng đá, hòn đá, viên đá, tảng đá

GT GD C H L M O
stood /stʊd/ = VERB: đứng, ngừng lại, chịu đựng, đặt vật gì lên, giử vửng lập trường, kéo dài, đứng dậy; USER: đứng, đã đứng, đang đứng

GT GD C H L M O
stop /stɒp/ = VERB: thôi, ngăn cản, dừng lại, đình chỉ, bịt lại, ngừng lại; NOUN: dừng, chổ ngừng lại, dấu chấm câu, đìêm dừng, sự ngưng lại, sự tạm nghĩ; USER: thôi, ngừng, dừng, dừng lại, ngăn chặn

GT GD C H L M O
stopping /stäp/ = NOUN: sự đình chỉ, sự tạm nghĩ; USER: dừng, dừng lại, ngăn chặn, ngừng, ngăn

GT GD C H L M O
store /stɔːr/ = NOUN: tiệm, cửa hàng, kho chứa hàng, lương thực, sự có nhiều, sự dồi dào, đồ tích trữ; VERB: cất vào kho, chứa được, trau giồi, tích trữ; USER: lưu trữ, lưu, lưu trữ các, lưu giữ, trữ

GT GD C H L M O
storm /stɔːm/ = NOUN: mưa giông, bảo tố, sự tấn công, bão; VERB: đột kích, thổi mạnh dử dội; USER: cơn bão, bão, storm, mưa, trận bão

GT GD C H L M O
stream /striːm/ = NOUN: sông, giòng nước, suối, sự chảy nhiều, vô số; VERB: chảy ào ào, phất phơ, rửa cho sạch đất bùn; USER: sông, dòng, suối, luồng, dòng suối

GT GD C H L M O
street /striːt/ = NOUN: đường, đường phố; USER: đường phố, đường, phố, street, trên đường phố

GT GD C H L M O
streets /striːt/ = NOUN: đường, đường phố; USER: đường phố, đường, phố, con đường, con phố

GT GD C H L M O
strike /straɪk/ = NOUN: cái đánh, cuộc bải công, sự đụng nhằm, cuộc đình công; VERB: đánh người nào, đình công, soi qua; USER: tấn công, đình công, tấn, đánh, đình

GT GD C H L M O
stronger /strɒŋ/ = USER: mạnh, mạnh hơn, mạnh mẽ hơn, mạnh mẽ, nên mạnh mẽ hơn

GT GD C H L M O
stuck /stʌk/ = VERB: dán dính, đâm người nào bằng dao gâm, gắn trên vật gì nhọn đầu; USER: bị mắc kẹt, mắc kẹt, khó khăn, kẹt, dán

GT GD C H L M O
sturdy /ˈstɜː.di/ = ADJECTIVE: bị bịnh đau óc, mãnh liệt, mạnh mẽ; USER: mạnh mẽ, mạnh mẽ và bền, vững chắc, chắc chắn, mẽ và bền

GT GD C H L M O
such /sʌtʃ/ = ADJECTIVE: như vậy, như thế; USER: như vậy, như, chẳng hạn, đó, ví dụ

GT GD C H L M O
summer /ˈsʌm.ər/ = NOUN: mùa hè, mùa hạ; USER: mùa hè, vào mùa hè, hè, mùa hè năm, trong mùa hè

GT GD C H L M O
summit /ˈsʌm.ɪt/ = NOUN: đỉnh, chóp, độ tối cao; USER: đỉnh, hội nghị thượng đỉnh, đỉnh, nghị thượng đỉnh, hội nghị

GT GD C H L M O
sun /sʌn/ = NOUN: mặt trời, thái dương; USER: mặt trời, ánh nắng mặt trời, trời, ánh mặt trời, nắng

GT GD C H L M O
sure /ʃɔːr/ = ADJECTIVE: chắc, chắc chắn, hiệu nghiệm, không thể sai lầm, xác thật; USER: chắc chắn, bảo, đảm bảo, chắc, chắc chắn rằng

GT GD C H L M O
swaddling /ˈswädl/ = USER: quấn, tã, quấn em bé, là quấn em bé,

GT GD C H L M O
swans /swɒn/ = NOUN: chim thiên nga; USER: thiên nga, con thiên nga, những con thiên nga, swans, ngan

GT GD C H L M O
sweet /swiːt/ = ADJECTIVE: thơm, ngọt, dịu dàng; USER: thơm, ngọt, ngọt ngào, lang, sweet

GT GD C H L M O
swiftly /swɪft/ = USER: nhanh chóng, nhanh, cách nhanh chóng, mau lẹ

GT GD C H L M O
swimming /swɪm/ = NOUN: sự bơi lội, sự lội; USER: bơi, bơi lội, hồ, bể, swimming

GT GD C H L M O
syne

GT GD C H L M O
t /tiː/ = NOUN: chữ thứ hai mươi trong mẫu tự; USER: t, tấn, Ba T

GT GD C H L M O
tails /teɪl/ = NOUN: bím tóc, đoạn cuối, đuôi thú, trang cuối; USER: đuôi, cái đuôi, tails, sấp, đuôi của

GT GD C H L M O
take /teɪk/ = VERB: lấy, chiếm, cầm, bị bịnh, dắt người, đoạt giải thưởng, uống thuốc, lấy cái gì, mướn nhà, có kết quả, nắm, nhận được; NOUN: sự bắt được, sự cầm, công việc của người sắp chữ; USER: mất, đi, có, đưa, lấy

GT GD C H L M O
talk /tɔːk/ = VERB: nói chuyện, khiển trách, nói ngoại ngữ; NOUN: cuộc nói chuyện, lời nói, tin đồn; USER: nói chuyện, nói, nói chuyện với, chuyện, talk

GT GD C H L M O
tears /teər/ = NOUN: nước mắt, chổ rách của quần áo, giống như giọt nước mắt; USER: nước mắt, giọt nước mắt, mắt, khóc, những giọt nước mắt

GT GD C H L M O
tell /tel/ = VERB: nói, kể lại, phân biệt, sanh ra, tiết lộ; USER: nói, cho, biết, nói với, kể

GT GD C H L M O
telling /ˈtel.ɪŋ/ = NOUN: câu chuyện kể lại; USER: nói, kể, nói với, bảo, nói cho

GT GD C H L M O
ten /ten/ = ten, ten; USER: mười, Ten, Mười Giới, Mười điều, Mười nhà

GT GD C H L M O
tender /ˈten.dər/ = ADJECTIVE: cẩn thận, dể gảy, mềm; NOUN: sự bỏ thầu, người trông nom máy móc, tàu cung cấp lương thực; VERB: bắt người nào thề, đề nghị; USER: đấu thầu, thầu, dịu dàng, mềm, hồ sơ dự thầu

GT GD C H L M O
tenth /tenθ/ = ADJECTIVE: thứ mười; NOUN: hạng mười, một phần mười; USER: phần mười, thứ mười, mười, tenth, lần thứ X

GT GD C H L M O
that /ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói; ADJECTIVE: cuốn sách đó; CONJUNCTION: chuyện đó; ADVERB: cũng cao thế đó; USER: mà, đó, rằng, là, có

GT GD C H L M O
the

GT GD C H L M O
thee /ðiː/ = PRONOUN: tao hoặc mầy, danh xưng mầy hoặc tao; USER: ngươi, Chúa, Ngài, cho ngươi, mầy

GT GD C H L M O
their /ðeər/ = PRONOUN: của họ, của chúng nó; USER: của họ, của họ, họ, mình, của mình

GT GD C H L M O
them /ðem/ = PRONOUN: họ, chúng nó; USER: họ, chúng, đó, cho họ

GT GD C H L M O
then /ðen/ = ADVERB: kế đó, lúc bấy giờ, trong lúc ấy; CONJUNCTION: thế thì, vậy thì; USER: sau đó, thì, rồi, đó, sau

GT GD C H L M O
there /ðeər/ = ADVERB: đó, đằng kia, chổ ấy, đấy; USER: có, đó, không, ở đó

GT GD C H L M O
therefore /ˈðeə.fɔːr/ = ADVERB: vì lẻ ấy, vì thế; USER: do đó, vì vậy, do, nên, vì thế

GT GD C H L M O
they /ðeɪ/ = PRONOUN: họ, chúng nó; USER: họ, họ, chúng, mà họ, họ có

GT GD C H L M O
thing /θɪŋ/ = NOUN: vật, công việc, điều, đồ đạc; USER: điều, thứ, việc

GT GD C H L M O
third /θɜːd/ = ADJECTIVE: thứ ba; NOUN: người thứ ba, vật phẫm hạng ba; USER: thứ ba, ba, phần ba, thứ, III

GT GD C H L M O
this /ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy; USER: này, điều này, đây, nay

GT GD C H L M O
thither /ˈðɪð.ər/ = ADVERB: chổ kia, chổ ấy, chổ đó; USER: chổ kia, đến đó, chổ ấy, chổ đó

GT GD C H L M O
thorn /θɔːn/ = NOUN: gai, lo lắng; USER: gai, cái gai, cái giằm, gai nhọn, thorn

GT GD C H L M O
thorns /θɔːn/ = NOUN: gai, lo lắng; USER: gai, bụi gai, gai nhọn, cái gai, chông gai

GT GD C H L M O
those /ðəʊz/ = PRONOUN: cái đó, vật kia; USER: những, những người, các, người, với những

GT GD C H L M O
thou /ðaʊ/ = PRONOUN: mầy; USER: ngươi, Chúa, Cha, thou, ngöôi

GT GD C H L M O
though /ðəʊ/ = ADVERB: tuy nhiên, tuy vậy, song le; CONJUNCTION: chạy suốt qua, dầu sao, dường như là, tưởng như là, mặc dầu; USER: tuy nhiên, mặc dù, dù, khi, tuy

GT GD C H L M O
thought /θɔːt/ = NOUN: tư tưởng, ảo tượng, ý định, ý kiến; USER: nghĩ, suy nghĩ, nghĩ rằng, tưởng, rằng

GT GD C H L M O
thoughts /θɔːt/ = NOUN: tư tưởng, ảo tượng, ý định, ý kiến; USER: suy nghĩ, tư tưởng, những suy nghĩ, ý nghĩ, suy nghĩ của

GT GD C H L M O
three /θriː/ = USER: three, three, three" ba

GT GD C H L M O
through /θruː/ = PREPOSITION: xuyên qua, từ bên nầy qua bên kia; ADJECTIVE: ngang qua, băng qua, chạy thẳng; USER: xuyên qua, thông qua, qua, thông qua các, đến

GT GD C H L M O
thy /ðaɪ/ = PRONOUN: của mầy; ADJECTIVE: trước danh từ khởi đầu mẫu âm gọi của mầy; USER: Chúa, ngươi, Ngài, thy, của ngươi

GT GD C H L M O
tickling /ˈtik(ə)l/ = ADJECTIVE: thọc cù lét; USER: thọc cù lét, tickling, cù, nhột, cù lét,

GT GD C H L M O
tidings /ˈtaɪ.dɪŋz/ = NOUN: tin tốt, tin tức; USER: tin tốt, tin tức, loan báo Tin, loan báo, tin lành

GT GD C H L M O
tight /taɪt/ = ADJECTIVE: chật, eo hẹp, bó sát, căng thẳng, xinh xắn, không rỉ qua, không thấm nước, lấp khít; ADVERB: một cách khít khao; USER: chặt chẽ, chặt, thắt chặt, kín, eo hẹp

GT GD C H L M O
till /tɪl/ = PREPOSITION: đến, đến bây giờ, đến lúc đó; CONJUNCTION: cho đến khi, cho đến lúc; NOUN: ngăn kéo đựng tiền, tiền bạc hiện có trong tủ; VERB: trồng trọt; USER: đến, cho đến, cho đến khi, đến khi, đến năm

GT GD C H L M O
time /taɪm/ = NOUN: thời gian, lúc, hồi, thì giờ, thời đại, thời kỳ; VERB: chọn lúc để đánh, định giờ, sừa đồng hồ cho đúng giờ, tính toán thời gian; USER: thời gian, Hiện, Bây, thời, lần

GT GD C H L M O
tis /tɪz/ = USER: tis, của TIS, cho TIS

GT GD C H L M O
to /tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng; USER: đến, để, cho, với, tới

GT GD C H L M O
today /təˈdeɪ/ = ADVERB: hôm nay, hiện giờ, ngày nay; USER: hôm nay, ngày hôm nay, ngày nay, nay, vao ngay hôm nay

GT GD C H L M O
together /təˈɡeð.ər/ = ADVERB: chung với nhau, cùng một lần, cùng nhau; USER: cùng nhau, cùng, lại với nhau, với nhau, nhau

GT GD C H L M O
toil /tɔɪl/ = NOUN: công việc cực nhọc; VERB: làm việc mệt nhọc; USER: công việc cực nhọc, vất vả, toil, làm việc quần quật, làm việc cực nhọc

GT GD C H L M O
tomb /tuːm/ = NOUN: mộ, phần mộ, mồ mã; USER: ngôi mộ, mộ, lăng mộ, mồ, lăng

GT GD C H L M O
tonight /təˈnaɪt/ = ADVERB: đêm nay, tối nay; USER: đêm nay, tối nay, tối

GT GD C H L M O
too /tuː/ = ADVERB: quá, ngoài ra, nhiều quá, tỉnh lại, vả lại; USER: quá, cũng, nữa

GT GD C H L M O
took /tʊk/ = VERB: lấy, chiếm, cầm, bị bịnh, dắt người, đoạt giải thưởng, uống thuốc, lấy cái gì, mướn nhà, có kết quả, nắm, nhận được; USER: mất, diễn, đã, lấy, đưa

GT GD C H L M O
tops /tɒp/ = ADJECTIVE: hạng nhứt; USER: ngọn, đỉnh, tops, Áo, đứng đầu

GT GD C H L M O
touch /tʌtʃ/ = VERB: chạm, cảm kích, quan hệ, sờ; NOUN: cách đánh đờn, nét bút, sự giao thiệp, sự mó, sự rờ, sự tiếp xúc, sự thăm tử cung, xúc giác; USER: chạm vào, chạm, liên lạc, sờ, đụng

GT GD C H L M O
town /taʊn/ = NOUN: thành phố, phố phường; USER: thị trấn, thành phố, phố, thị xã, thị

GT GD C H L M O
toys /tɔɪ/ = NOUN: đồ chơi, đồ chơi trẻ con, đồ vật ít giá trị; USER: đồ chơi, đồ, Toys, chơi, món đồ chơi

GT GD C H L M O
traditional /trəˈdɪʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về truyền tyhống; USER: truyền thống, truyền thống của, cổ truyền, truyền

GT GD C H L M O
traverse /trəˈvɜːs/ = VERB: đi qua, không nhận, nghiên cứu kỷ lưởng, nhắm súng; NOUN: cây ngang, đà ngang, đòn ngang, đường ngang, sự đi ngang qua, sự chối, đường tàu chạy, sự nhắm hướng; USER: đi qua, đi qua các, đi ngang qua, duyệt qua

GT GD C H L M O
tread /tred/ = NOUN: dáng đi, dấu chân đi, tiếng bước đi; VERB: bước đi, đặt chân lên; USER: đặt chân lên, bước đi, tread, đạp, giày đạp

GT GD C H L M O
treasure /ˈtreʒ.ər/ = NOUN: tiền bạc; VERB: quý trọng; USER: kho báu, kho tàng, kho, báu vật, báu

GT GD C H L M O
tree /triː/ = NOUN: cây, thập tự giá; USER: cây, tree, cái cây

GT GD C H L M O
trees /triː/ = NOUN: cây, thập tự giá; USER: cây, cây cối, cây xanh, những cây, các cây

GT GD C H L M O
treetops /ˈtriːtɒp/ = USER: ngọn cây, những ngọn cây, Treetops,

GT GD C H L M O
triumph /ˈtraɪ.əmf/ = NOUN: cuộc khải hoàn, sự hân hoan, sự đại thắng; VERB: ca khúc khải hoàn, chiến thắng; USER: chiến thắng, thắng, thắng lợi, đắc thắng, tựu

GT GD C H L M O
triumphant /traɪˈʌm.fənt/ = ADJECTIVE: thuộc về khải hoàn, thuộc về thắng trận; USER: thuộc về thắng trận, thuộc về khải hoàn, chiến thắng, đắc thắng, thắng lợi

GT GD C H L M O
trod /trɒd/ = VERB: bước đi, đặt chân lên; USER: bước đi, những bước đi, giẫm, trod

GT GD C H L M O
troll /trəʊl/ = NOUN: bài hợp ca, mồi để câu cá, cái ống dây ở cần câu; VERB: chuyền xung quanh bàn, hát tiếp nhau, câu cá bằng cần câu; USER: bài hợp ca, troll, lục tìm, hát tiếp nhau, mồi để câu cá

GT GD C H L M O
troubled /ˈtrʌb.l̩d/ = USER: gặp khó khăn, khó khăn, gặp rắc rối, có vấn đề, rối

GT GD C H L M O
true /truː/ = ADJECTIVE: thật, thành thật, đúng sự thật, ngay thật, xác thật; ADVERB: thật; NOUN: không bằng phẳng; USER: đúng, thực, thật, thực sự, thật sự

GT GD C H L M O
trust /trʌst/ = NOUN: tin cậy, lòng tin, sự giao thác, trách nhiệm, sự kỳ vọng, sự trông mong, tín nhiệm; VERB: hy vọng, trông cậy, tín nhiệm; USER: tin tưởng, tin, tin cậy, tin tưởng vào, tưởng

GT GD C H L M O
truth /truːθ/ = NOUN: sự thật, chân lý, xác thật; USER: sự thật, thật, chân lý, chân, lẽ thật

GT GD C H L M O
turned /tərn/ = ADJECTIVE: đổi, lộn lại, quay tròn, tiện bằng máy tiện; USER: quay, bật, biến, chuyển, trở

GT GD C H L M O
turning /ˈtɜː.nɪŋ/ = ADJECTIVE: quay, xoay, hồi chuyển; NOUN: chổ quẹo, sự xoay, sự quay sang hướng khác; USER: quay, xoay, chuyển, biến, bật

GT GD C H L M O
turtle /ˈtɜː.tl̩/ = NOUN: đồi mồi, rùa; USER: rùa, con rùa, ruøa, loài rùa, turtle

GT GD C H L M O
twelfth /twelfθ/ = ADJECTIVE: một phần mười hai, thứ mười hai; USER: XII, thứ mười hai, mười hai, twelfth, phần mười hai

GT GD C H L M O
twice /twaɪs/ = ADVERB: hai lần; USER: hai lần, gấp đôi, hai, lần, gấp hai lần

GT GD C H L M O
two /tuː/ = số hai

GT GD C H L M O
unchanging = USER: không thay đổi, bất biến, không biến đổi, không đổi, đứng giá

GT GD C H L M O
underneath /ˌʌn.dəˈniːθ/ = NOUN: bên dưới, mặt dưới, phần dưới; PREPOSITION: ở dưới; USER: bên dưới, dưới, phía dưới, ở dưới

GT GD C H L M O
unfurled /ˌənˈfərl/ = USER: giương, giương lên, dàn ra, giăng, giương cao,

GT GD C H L M O
until /ənˈtɪl/ = CONJUNCTION: bị bắt quả tang, cho đến khi, trồng trọt, cho đến lúc; PREPOSITION: đến, đến bây giờ, đến lúc đó; USER: cho đến khi, đến, cho đến, đến khi, cho tới khi

GT GD C H L M O
unto /ˈʌn.tuː/ = USER: checkers, checkers, checkers; USER: cho đến, unto, cùng các, ngươi, cùng

GT GD C H L M O
up /ʌp/ = ADVERB: lên trên, chưa đi ngủ, ở trên; VERB: nâng lên, nhấc lên, dơ lên, những chổ lên; PREPOSITION: trèo lên, bước lên; USER: lên, lập, tăng, up, đến

GT GD C H L M O
upon /əˈpɒn/ = PREPOSITION: trên, gần; USER: trên, khi, theo, vào, thuận

GT GD C H L M O
us /ʌs/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, chung tôi, tôi

GT GD C H L M O
used /juːst/ = ADJECTIVE: đang dùng, thường dùng; USER: sử dụng, được sử dụng, dùng, dụng, được dùng

GT GD C H L M O
vale /veɪl/ = NOUN: từ giả nhau, xin từ biệt, ống máng sối, sự từ biệt, nơi trần gian khổ ải, thung lũng; USER: thung lung, Vale, thung lũng, thung, từ giả nhau

GT GD C H L M O
ve

GT GD C H L M O
veiled /veɪld/ = VERB: che bằng cái màng; USER: che kín mặt, che khuất, che đậy, che phủ, che kín

GT GD C H L M O
verily /ˈver.ɪ.li/ = ADVERB: rất; USER: rất, quả thật, verily, quaû thaät

GT GD C H L M O
very /ˈver.i/ = ADJECTIVE: thật, rất, hết sức; USER: rất, rất dễ, very

GT GD C H L M O
view /vjuː/ = NOUN: nhìn thấy, cảnh quan, viển cảnh, năng lực thấy, quang cảnh, sức thấy, cách nhìn thấy, phong cảnh, sự nhìn qua, sự thấy, trông thấy; VERB: trông thấy; USER: xem, xem các, nhìn, view

GT GD C H L M O
vigil /ˈvɪdʒ.ɪl/ = NOUN: sự thức đêm, sự thức khuya, sự thức để canh phòng lúc ban đêm, sự mất ngũ; USER: sự thức đêm, sự mất ngu, sự thức khuya, canh thức, buổi cầu nguyện

GT GD C H L M O
virgin /ˈvɜː.dʒɪn/ = NOUN: người chơi vĩ cầm; USER: trinh, trinh nữ, nguyên, virgin, đồng trinh

GT GD C H L M O
visions /ˈvɪʒ.ən/ = NOUN: thị lực, ảo tưởng, sức trông, sự nhìn, thị giác; USER: tầm nhìn, linh kiến, thị kiến, khải tượng, viễn

GT GD C H L M O
wait /weɪt/ = VERB: đợi; NOUN: phục kích, sự chờ đợi, sự ngừng lại, sự rình, sự trông mong; USER: đợi, chờ, chờ đợi, đợi

GT GD C H L M O
waits /weɪt/ = NOUN: phục kích, sự chờ đợi, sự ngừng lại, sự rình, sự trông mong; USER: chờ đợi, đợi, chờ, Waits, sẽ đợi

GT GD C H L M O
walk /wɔːk/ = VERB: thức, đi theo dấu, đường tàu chạy, thức đêm, làm om sòm; NOUN: lể cung hiến, sự thức canh người chết; USER: đi bộ, đi, bước, bước đi, bộ

GT GD C H L M O
wall /wɔːl/ = NOUN: tường, hông của xe, vách; USER: tường, bức tường, thành, vách, trên tường

GT GD C H L M O
warm /wɔːm/ = ADJECTIVE: ẩm, nóng, nồng nhiệt; VERB: đun, làm cho ấm, nấu; NOUN: đun cho nóng, sự đốt, sưởi cho ấm; USER: ấm áp, ấm, nóng, khởi, ấm cúng

GT GD C H L M O
was /wɒz/ = VERB: là; USER: là, đã, được, la, đã được

GT GD C H L M O
watch /wɒtʃ/ = VERB: coi chừng, thức, thức đêm, để mắt rình; NOUN: canh phòng, canh gác, đồng hồ đeo tay, canh gác lúc đêm, người canh gác, sự coi chừng, người canh phòng, canh phòng kỷ lưởng, phiên gác, rình người nào, sự thức đêm; USER: xem, dõi, xem các, nhìn, sát

GT GD C H L M O
watched /wɒtʃ/ = VERB: coi chừng, thức, thức đêm, để mắt rình; USER: theo dõi, xem, nhìn, dõi, quan sát

GT GD C H L M O
watchmen /ˈwɒtʃmən/ = NOUN: người canh; USER: người canh, canh, vọng canh, lính canh, watchmen,

GT GD C H L M O
way /weɪ/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành; USER: cách, đường, theo cách, cách nào, chiều

GT GD C H L M O
we /wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta

GT GD C H L M O
weak /wiːk/ = ADJECTIVE: yếu, yếu ớt; USER: yếu, yếu kém, yếu đuối, yếu ớt, kém

GT GD C H L M O
wealth /welθ/ = NOUN: cảnh sung sướng, giàu sang, hạnh phúc, sự giàu có; USER: sự giàu có, giàu có, giàu, cải, sự giàu

GT GD C H L M O
weary /ˈwɪə.ri/ = ADJECTIVE: chán ngắt, mong mỏi, mệt mỏi, mệt nhọc; USER: mệt mỏi, mệt nhọc, kiệt sức, mệt mỏi vì, mệt

GT GD C H L M O
weather /ˈweð.ər/ = NOUN: thời tiết, khí hậu; VERB: để ngoài mưa gió; USER: thời tiết, tiết, báo thời tiết, báo thời tiết có, Weather

GT GD C H L M O
well /wel/ = ADVERB: giỏi; NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước; USER: cũng, tốt, đây, nổi

GT GD C H L M O
went /went/ = VERB: đi, đi ra, trôi qua, đi đến, đi vô, bị đuổi, cút đi, đi lại, đi lui, đi tới, đi vào, đi xuống, đang lưu hành, bị gãy; USER: đi, đã đi, đã, đến, lại

GT GD C H L M O
were /wɜːr/ = USER: là, đã, được, những, có

GT GD C H L M O
west /west/ = NOUN: tây, phương tây, hướng tây, miền tây, phía tây; USER: tây, phía tây, west, phương Tây, về phía tây

GT GD C H L M O
westward /ˈwest.wəd/ = NOUN: hướng tây; USER: hướng tây, về phía tây, phía tây, hướng tây, về hướng tây

GT GD C H L M O
what /wɒt/ = ADJECTIVE: cái gì, điều gì, muốn gì, vật gì; USER: những gì, gì, những, điều, điều gì

GT GD C H L M O
when /wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào

GT GD C H L M O
where /weər/ = ADVERB: đâu, ở đâu, ở chổ nào, trong ấy; USER: đâu, nơi, mà, nơi mà

GT GD C H L M O
wherever /weəˈrev.ər/ = CONJUNCTION: bất cứ nơi nào, bất cứ ở đâu, khắp chổ nào, khắp nơi nào; USER: bất cứ nơi nào, bất cứ nơi, mọi lúc mọi nơi, bất kỳ nơi nào, bất cứ nơi đâu

GT GD C H L M O
which /wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào; USER: mà, đó, trong đó, có, được

GT GD C H L M O
while /waɪl/ = CONJUNCTION: trong khi, đương khi; NOUN: lúc, khoảng, thời gian; VERB: giết thì giờ, thì giờ trôi qua; USER: trong khi, khi, trong, còn

GT GD C H L M O
white /waɪt/ = ADJECTIVE: trắng, trong trắng; USER: trắng, màu trắng, white, da trắng, Bạch

GT GD C H L M O
who /huː/ = PRONOUN: ai, kẻ nào, người nào; USER: ai, người, những người, đã, người đã

GT GD C H L M O
whole /həʊl/ = ADJECTIVE: bình an vô sự, khỏe mạnh; NOUN: tất cả, toàn thể; USER: toàn bộ, toàn, cả, toàn thể, hoàn toàn

GT GD C H L M O
whom /huːm/ = PRONOUN: ai, người nào; USER: ai, mà, người, người mà, đó

GT GD C H L M O
whose /huːz/ = PRONOUN: của ai, cái nầy của ai, của người nào, mà của ai; USER: mà, có, người có, mà các

GT GD C H L M O
why /waɪ/ = CONJUNCTION: tại sao, vì sao; USER: Tại sao, tại sao, lý do tại sao, do tại sao, sao

GT GD C H L M O
wild /waɪld/ = ADJECTIVE: hoang dại, điên cuồng, phóng đảng; USER: hoang dã, tự nhiên, hoang, rừng, nhiên

GT GD C H L M O
will /wɪl/ = NOUN: ý chí, điều quyết định, ý lực, ý muốn, will-auxiliary verb, will, chúc ngôn, để lại

GT GD C H L M O
wind /wɪnd/ = NOUN: hơi, gió, mùi do gió đưa, thổi đi, hơi thở, hơi trong bao tử, hơi trong ruột; VERB: thổi, cuốn chỉ, xoay tròn, chó đánh hơi, làm thở hổn hển; USER: gió, wind

GT GD C H L M O
wine /waɪn/ = NOUN: rượu, rượu nho; USER: vang, rượu, rượu vang, wine, loại rượu

GT GD C H L M O
wing /wɪŋ/ = NOUN: cánh chim, cánh, chái nhà, mạn tàu; VERB: tra cánh vào; USER: cánh, cầu môn, cầu, từ cánh, wing

GT GD C H L M O
wings /wɪŋ/ = NOUN: chỉ về cánh; USER: cánh, đôi cánh, biên, cánh Điểm chiến thuật, đôi cánh của

GT GD C H L M O
winter /ˈwɪn.tər/ = NOUN: mùa đông, mùa lạnh, mùa rét; USER: mùa đông, đông, mùa, vào mùa đông

GT GD C H L M O
wise /waɪz/ = ADJECTIVE: khôn ngoan, khôn; NOUN: cách hành động, lối hành động; USER: khôn ngoan, khôn, là khôn ngoan, cách hành động, lối hành động

GT GD C H L M O
wish /wɪʃ/ = NOUN: lòng ao ước, lời chúc, sự mong ước; VERB: muốn; USER: muốn, mong, chúc, Rất mong, mong muốn

GT GD C H L M O
with /wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với; USER: với, có, với các, bằng, vơi

GT GD C H L M O
within /wɪˈðɪn/ = ADVERB: ở trong, ở nhà, ở phía trong; PREPOSITION: ở trong, ở phía trong; USER: trong, trong vòng, trong phạm vi, trong vong, bên trong

GT GD C H L M O
womb /wuːm/ = NOUN: tử cung, bóng tối đầy đặc; USER: tử cung, bụng mẹ, lòng, bụng, dạ

GT GD C H L M O
won /wʌn/ = NOUN: đồng won; USER: won, giành, thắng, giành được, đã giành

GT GD C H L M O
wonder /ˈwʌn.dər/ = ADJECTIVE: ngạc nhiên, kinh ngạc; NOUN: điều kỳ diệu, huyền diệu, thần diệu, dị thường; USER: tự hỏi, thắc mắc, hỏi, tự

GT GD C H L M O
wondering /ˈwʌn.dər/ = USER: tự hỏi, hỏi, tự, thắc mắc

GT GD C H L M O
wonders /ˈwʌn.dər/ = NOUN: điều kỳ diệu, huyền diệu, thần diệu, dị thường; USER: kỳ diệu, kỳ, kỳ quan, điều kỳ diệu, diệu

GT GD C H L M O
wondrous /ˈwʌn.drəs/ = ADJECTIVE: kinh dị, làm kinh ngạc, phi thường, kỳ lạ; USER: kinh dị, kỳ diệu, lạ lùng, kỳ lạ, diệu kỳ

GT GD C H L M O
wood /wʊd/ = NOUN: cây cối trong rừng, rừng, thùng đựng rượu, gỗ; USER: gô, gỗ, bằng gỗ, củi, gồ

GT GD C H L M O
word /wɜːd/ = NOUN: lời, tiếng, chữ; VERB: diển tả; USER: từ, lời, chữ, từ ngữ, word

GT GD C H L M O
words /wɜːd/ = NOUN: sự gây lộn; USER: từ, Nói cách, lời, những lời, chữ

GT GD C H L M O
world /wɜːld/ = NOUN: thế giới, vạn vật, việc đời, vũ trụ; USER: thế giới, trên thế giới, giới, thế, toàn thế giới

GT GD C H L M O
worship /ˈwɜː.ʃɪp/ = NOUN: sùng bái, sự tôn kính, tôn sùng, tôn trọng; USER: thờ phượng, tôn thờ, thờ, thờ cúng, thờ phụng

GT GD C H L M O
would /wʊd/ = NOUN: điều quyết định, ý chí, ý muốn

GT GD C H L M O
wrapped /ræpt/ = VERB: bao, bọc, gói; USER: bọc, gói, quấn, bao bọc, được bao bọc

GT GD C H L M O
write /raɪt/ = VERB: viết; USER: viết, ghi, Liên, viết thư, lời

GT GD C H L M O
ye /jiː/ = USER: ye-/ particle /, yep, yes, yeah, yea, ye; USER: ngươi, anh em, các ngươi, ye

GT GD C H L M O
yeah /jeə/ = USER: yeah-particle, yep, yes, yeah, yea, ye; USER: vâng, Ừ, Phải, Đúng

GT GD C H L M O
year /jɪər/ = NOUN: năm; USER: năm, trong năm, naêm

GT GD C H L M O
yearning /ˈjɜː.nɪŋ/ = NOUN: sự đau xót; USER: khao khát, khát khao, mong muốn, mong mỏi, khát vọng

GT GD C H L M O
years /jɪər/ = NOUN: năm; USER: năm, tuổi, những năm, năm qua, nhiều năm

GT GD C H L M O
yet /jet/ = CONJUNCTION: nhưng, tuy nhiên, song, tùy thế; ADVERB: còn, dầu đến thế nào, đến nay, dầu sao nữa, còn nữa; USER: nhưng, tuy nhiên, nao, chưa, nào

GT GD C H L M O
yon /yän/ = USER: yon, Von,

GT GD C H L M O
yonder /ˈjɒn.dər/ = ADVERB: ở đằng kia, ở trên đó; USER: ở trên đó, ở đằng kia, đằng kia, xa kia, Yonder

GT GD C H L M O
you /juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn; USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý

GT GD C H L M O
your /jɔːr/ = PRONOUN: của bạn, của ông, của anh, của cậu, của mầy; USER: của bạn, của bạn, bạn, của, của mình

GT GD C H L M O
yourselves /jərˈself/ = PRONOUN: của các anh, của các ông, của chính mầy; USER: mình, chính mình, bản thân, tự mình

GT GD C H L M O
yule /juːl/ = NOUN: lể giáng sinh, lể nô en; USER: lể nô en, Yule, lể giáng sinh

GT GD C H L M O
yuletide

1025 words